emplazamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emplazamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emplazamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ emplazamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địa điểm, vị trí, nơi, chỗ, nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emplazamiento
địa điểm(site) |
vị trí(site) |
nơi(site) |
chỗ(site) |
nói
|
Xem thêm ví dụ
En él se localizan el actual Estadio de Wembley, construido sobre el emplazamiento del antiguo estadio de Wembley, y el Wembley Arena. Để phân biệt với sân Wembley cũ, người ta thường gọi đây là Sân Wembley mới ("new Wembley Stadium"). |
El santuario rechaza asimismo la construcción de una alternativa no religiosa sosteniendo que: "El Santuario Yasukuni debe ser el único emplazamiento conmemorativo para los militares caídos del Japón". Tuy nhiên các giáo sĩ lại phản đối việc cho xây dựng một nơi tưởng niệm không nhằm mục đích tôn giáo như vậy, vì theo họ "Đền Yasukuni phải là nơi duy nhất vinh danh những người lính can đảm nhất của Nhật Bản". |
Por ejemplo, si quieres añadir la aplicación "MechaHamster" como exclusión de emplazamientos, introduce mobileapp::1-1286046770. Ví dụ: nếu bạn muốn thêm ứng dụng "MechaHamster" là một mục loại trừ vị trí, hãy nhập mobileapp::1-1286046770. |
Animamos a los editores a experimentar con emplazamientos y formatos de anuncio distintos, pero deben cumplir las siguientes políticas de emplazamiento de anuncios. Nhà xuất bản được khuyến khích thử nghiệm với nhiều vị trí và định dạng quảng cáo, nhưng phải tuân thủ các chính sách về vị trí đặt quảng cáo sau đây. |
Si un creador nos informa, mediante las herramientas de notificación, de que su vídeo contiene un patrocinio o emplazamiento de producto pagado, quitaremos ese vídeo de la aplicación YouTube Kids. Chúng tôi sẽ xóa video khỏi ứng dụng YouTube Kids trong trường hợp người sáng tạo đã thông báo cho chúng tôi về vị trí sản phẩm phải trả phí hoặc chứng thực trong video của họ thông qua công cụ thông báo vị trí sản phẩm phải trả phí và chứng thực của YouTube. |
Con una gran variedad de tipos de segmentación a tu disposición, como listas de remarketing, grupos demográficos, intereses y emplazamientos, podrás llegar a audiencias nicho o específicas en función de qué tipo de usuarios las componen, cuáles son sus intereses y qué tipo de contenido ven. Với nhiều phương pháp nhắm mục tiêu mà bạn có thể sử dụng, chẳng hạn như các nhóm nhân khẩu học, sở thích, vị trí và danh sách tiếp thị lại, bạn có thể tiếp cận đối tượng cụ thể hoặc đối tượng đặc thù dựa trên các thông tin như họ là ai, họ quan tâm đến điều gì và họ đang xem nội dung nào. |
Importante: Si has seleccionado la opción "Partners de vídeo en la Red de Display" en "Redes" y solo añades emplazamientos de la Red de Display de Google, tus anuncios podrán seguir apareciendo en YouTube. Lưu ý: Nếu bạn đã chọn "Đối tác video trên Mạng hiển thị của Google" trong "Mạng" và chỉ thêm vị trí trên Mạng hiển thị của Google, quảng cáo của bạn vẫn có thể hiển thị trên YouTube. |
Bombardeó la costa, donde destruyó varios emplazamientos y estructuras militares, gubernamentales e industriales. Việc bắn phá bờ biển đã phá hủy nhiều trận địa pháo cùng nhiều công trình quân sự, chính quyền và công nghiệp. |
Nombre: el nombre del emplazamiento. Tên: Tên của vị trí đó. |
Para ver de qué forma los emplazamientos han definido el inventario de su sitio web y qué líneas de pedido se prevé que se sirvan en ellas, siga estos pasos: Để xem cách xác định khoảng không quảng cáo theo vị trí và xem mục hàng nào được dự báo sẽ phân phối tới các khoảng không quảng cáo đó, hãy thực hiện như sau: |
Haga clic en Líneas de pedido para consultar las líneas de pedido que se prevé entregar en ese emplazamiento durante los próximos 30 días. Nhấp vào Mục hàng để xem các mục hàng được dự báo sẽ phân phối đến vị trí này trong 30 ngày tới. |
Si un emplazamiento tiene un valor de Conversiones de contribución/por interacción de último clic o directa próximo a 0, significa que se han completado en ella más ventas y conversiones que a las que se ha contribuido. Nếu vị trí có giá trị Chuyển đổi nhấp chuột hỗ trợ/nhấp chuột cuối cùng hoặc trực tiếp gần bằng 0, thì có nghĩa là vị trí này đã hoàn tất nhiều bán hàng và chuyển đổi hơn so với vị trí được hỗ trợ. |
El 5 de abril de 1965, los U-2 del 4028o Escuadrón de Reconocimiento Estratégico realizaron fotografía de los emplazamientos de misiles SAM-2 cerca de Hanói y el puerto de Haiphong. Ngày 5 tháng 4 năm 1965, những chiếc U-2 thuộc 4028th SRS (Phi đội Trinh sát Chiến lược) đã chụp ảnh các trận địa SAM-2 gần Hà Nội và cảng Hải Phòng. |
La empresa de Claudia vende productos de limpieza doméstica orgánicos, y solo quiere mostrar sus anuncios en los emplazamientos que estén estrechamente relacionados con sus productos. Công ty của Cheryl bán sản phẩm vệ sinh hữu cơ dùng cho gia đình và cô ấy muốn hiển thị quảng cáo của công ty chỉ trên vị trí có liên quan chặt chẽ. |
Los emplazamientos son ubicaciones de la Red de Display de Google donde pueden publicarse anuncios. Vị trí là địa điểm trên Mạng hiển thị của Google, nơi quảng cáo của bạn có thể xuất hiện. |
Durante los trabajos de desescombro en el emplazamiento del World Trade Center que se realizaron en las semanas siguientes, el personal de rescate logró recuperar e identificar los restos mortales de las víctimas del vuelo 11, aunque muchos de los fragmentos corporales no pudieron ser identificados. El avión del vuelo 11 de American Airlines era un Boeing 767-223ER, con la matrícula N334AA. La capacidad de la aeronave era de 165 pasajeros, pero el 11 de septiembre la nave llevaba únicamente 81 pasajeros y 11 miembros de la tripulación. Trong quá trình phục hồi Trung tâm Thương mại Thế giới, các công nhân đã phát hiện vô số di vật và thi thể của các nạn nhân trên máy bay, nhưng phần lớn đều đã bị biến dạng và khó xác định. Chiếc máy bay American Airlines 11 là một chiếc Boeing 767-200ER được đưa vào sử dụng năm 1987, biển kiểm soát số N334AA. Sức chứa tối đa của máy bay là 158 hành khách, nhưng vào ngày 11 tháng 9, trên máy bay chỉ có 81 hành khách và 11 phi hành đoàn. |
Se muestra una tabla que incluye los datos de emplazamientos que se indican más abajo. Các thông tin vị trí sau đây sẽ hiển thị trong một bảng. |
Se tomó la decisión de construir un nuevo Salón del Reino en un emplazamiento próximo más seguro. Việc xây cất một Phòng Nước Trời mới ở một chỗ an toàn hơn gần đó được thông qua. |
Puede especificar un bloque de anuncios para cada espacio publicitario, de modo que las líneas de pedido orientadas a dicho bloque, o a los emplazamientos que lo contengan, serán aptas para su publicación en esa etiqueta. Đối với từng vị trí quảng cáo, bạn có thể chỉ định đơn vị quảng cáo để mục hàng mà được nhắm mục tiêu đến đơn vị quảng cáo hoặc đến vị trí chứa đơn vị quảng cáo đó sẽ đủ điều kiện phân phát tới thẻ đó. |
Dr. Mann, necesitamos 3 emplazamientos seguros. Tiến sĩ Mann, ta cần tìm ba vị trí an toàn. |
Lista de nombres de emplazamientos que se quieren asociar a este bloque de anuncios, separados por punto y coma. Danh sách tên vị trí được liên kết với một đơn vị quảng cáo được phân tách bằng dấu chấm phẩy. |
Se muestran estos anuncios a los usuarios en artículos, feeds sociales, entre los niveles de un juego o en otros emplazamientos. Người dùng thấy các quảng cáo này trong các bài viết, nguồn cấp dữ liệu xã hội, giữa các cấp độ của trò chơi, v.v. |
Los Apache fueron los primeros en disparar en esa guerra, destruyendo los emplazamientos de radares de alerta temprana y misiles superficie-aire enemigos con sus misiles Hellfire. Những chiếc Apache đã nổ phát súng đầu tiên của cuộc chiến, phá hủy các địa điểm radar cảnh báo sớm và SAM bằng các tên lửa Hellfire của chúng. |
Al publicar el código, recuerde que es responsable de su código del anuncio, independientemente de dónde aparezca, y de cualquier daño a los anunciantes que se derive del emplazamiento. Lưu ý rằng bạn chịu trách nhiệm đối với mã quảng cáo của bạn bất kỳ vị trí nào mã xuất hiện và đối với bất kỳ tổn hại nào của nhà quảng cáo gây ra từ vị trí đó, vì vậy hãy lưu ý đến việc phát hành mã của bạn "một cách tùy tiện". |
Es decir, dejarán de mostrarse en los informes del emplazamiento publicitario. Trong tương lai, các kết quả được thảo luận trong bài viết này sẽ không còn đúng nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emplazamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới emplazamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.