Eitthvað trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Eitthvað trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Eitthvað trong Tiếng Iceland.
Từ Eitthvað trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cái gì, gì, một cái gì đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Eitthvað
cái gìpronoun Eða þarf eitthvað meira til en mannlega viðleitni? Hoặc phải chăng cần có một cái gì khác hơn là nỗ lực của loài người? |
gìpronoun interjection Þegar maður er að reyna að sanna eitthvað, hjálpar að vita að það sé satt. Nếu muốn chứng minh điều gì thì trước hết phải biết là nó đúng đã. |
một cái gì đópronoun |
Xem thêm ví dụ
Emma, eiginkona hans, hafði gert eitthvað. Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm. |
" Ertu að gera eitthvað þetta síðdegi? " " Ekkert sérstakt. " " Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. " |
" Hann mun drepa mig - hann er með hníf eða eitthvað. " Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó. |
15 mín: „Við boðum fagnaðartíðindi um eitthvað betra.“ 15 phút: “Công bố tin mừng về triển vọng tốt hơn”. |
Við getum auðvitað ekki lengt daginn um klukkustund svo að Páll hlýtur að eiga við eitthvað annað. Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
Myndi hún eftir virkilega að hann hefði yfirgefið mjólk standa ekki örugglega úr hvaða skortur af hungri, og myndi hún koma í eitthvað annað til að borða meira viðeigandi fyrir hann? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
" Sumir af það er stærðfræði og eitthvað af því er rússneska eða einhver slík tungumál ( til að dæma eftir stafina ) og sum það er gríska. " Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp. |
Þú finnur eflaust fyrir ákveðnum létti með því að styrkja vináttubönd eða mynda ný, læra eitthvað nýtt eða njóta afþreyingar. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
Við dyrnar sem hann tók eftir fyrst hvað hafði í raun tálbeita honum: það var lykt af eitthvað að borða. By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn. |
Þetta hjálpar mér að hugsa um eitthvað annað en sjálfa mig.“ Điều này giúp tôi không nghĩ nhiều về mình”. |
Hversu oft kaupirðu eitthvað á útsölu jafnvel þótt þig vanti það ekki? Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không? |
Komið getur yfir þig sterk löngun til að drýgja hór, stela eða gera eitthvað annað sem rangt er. Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác. |
Getur verið að eitthvað þess háttar valdi spennu í hjónabandi þínu? Đó có phải là nguyên nhân gây ra mối bất hòa giữa vợ chồng bạn không? |
En á vefsíðunni Media Awareness Network segir: „Á undanförnum árum hefur eitthvað breyst við ofbeldi eins og það birtist í fjölmiðlum. Tuy nhiên, trang web Media Awareness Network cho biết “trong những năm gần đây, sự bạo lực trên các phương tiện truyền thông đã thay đổi. |
Nútímauppfyllingin þýddi eitthvað svipað. Sự ứng nghiệm vào thời nay cũng có nghĩa tương tự như thế. |
Með það í huga undirbúum við okkur vel og biðjum um blessun Jehóva þannig að eitthvað sem við segjum í þetta skipti nái til þessa fólks. Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng. |
Til að sigrast á þessari tilfinningu gætirðu kannski sagt eitthvað frá sjálfum þér. Để vượt qua những cảm giác như thế, anh chị có thể giới thiệu với họ vài điều về bản thân mình. |
Já, ef við erum sveigjanleg og göfuglynd við trúsystkini okkar sem hafa óstyrkari samvisku, eða erum fús til að neita okkur um eitthvað og krefjast ekki réttar okkar, sýnum við að við erum „samhuga að vilja Krists Jesú“. — Rómverjabréfið 15:1-5. Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
Undirstaða góðrar kennslu er hins vegar ekki tækni heldur eitthvað mun mikilvægara. Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn. |
Þegar við störfum með bræðrum okkar og systrum fáum við líklega mörg tækifæri til að segja eitthvað uppbyggilegt við þau. Khi phụng sự bên cạnh các anh chị em, rất có thể chúng ta sẽ có cơ hội để nói điều gì đó khích lệ. |
Áætlun hans var einföld: Til að halda Alex virkum og hjálpa honum að þróa hugheilan vitnisburð um fagnaðarerindið, þá var nauðsynlegt að gott fólk væri honum innan handar og hann hefði eitthvað mikilvægt fyrir stafni. Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.” |
3 Orðið „mikilvægastur“ felur í sér að eitthvað gangi fyrir öllu öðru eða þurfi að skoða fyrst. 3 “Quan trọng nhất” có nghĩa căn bản là một cái gì ưu tiên trên hết các thứ khác hoặc cần được chú tâm trước nhất. |
Þegar við ökum upp að látlausu húsinu þar sem Jimmy á heima sjáum við strax að eitthvað er að. Khi đến ngôi nhà bình dị của anh Jimmy, ngay lập tức chúng tôi thấy có điều gì đó khác thường. |
Martha gaf smá byrjun, eins og hún minntist eitthvað. Martha đã đưa ra một khởi đầu nhỏ, như thể cô nhớ một cái gì đó. |
Margir trúa að þessi tvö hugtök merki að við mennirnir höfum eitthvað ósýnilegt og ódauðlegt innra með okkur. Nhiều người tin rằng hai từ này chỉ về một cái gì đó vô hình và bất tử ở trong chúng ta. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Eitthvað trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.