educación primaria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ educación primaria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ educación primaria trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ educación primaria trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giáo dục tiểu học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ educación primaria
giáo dục tiểu họcfeminine (primera etapa de educación obligatoria) |
Xem thêm ví dụ
Por eso creo que la educación primaria es una idea que ha llegado pero no ha sido implementada. Vì vậy tôi tin rằng giáo dục tiểu học là một ý tưởng được hình thành nhưng chưa được tiến hành cụ thể. |
Tras la educación primaria en Nkongsamba, asistió al liceo femenino en Douala. Sau khi học xong tiểu học ở Nkongsamba, bà đã tham dự lycée của các cô gái ở Douala. |
Recibió educación primaria y secundaria y después viajó a la capital, Buyumbura, para estudiar economía. Cô đã nhận được cả giáo dục tiểu học và trung học và sau đó đã đi đến thủ đô, Bujumbura, để học kinh tế. |
Todos los ciudadanos tienen garantizada la educación primaria gratuita, y quienes trabajan arduamente reciben universidad gratis. Tất cả công dân đều được bảo đảm được học hành miễn phí, và những ai học tốt sẽ được học đại học miễn phí. |
Aunque la educación no es obligatoria, el Gobierno de Lesotho está implementando un programa para la educación primaria gratuita. Mặc dù giáo dục là không bắt buộc, nhưng Chính phủ Lesotho đã từng bước thực hiện một chương trình giáo dục tiểu học miễn phí. |
En las áreas meridionales del país casi todos los niños de la edad de educación primaria asisten a la escuela. Ở những vùng phía nam đất nước hầu như toàn bộ trẻ em ở tuổi đến trường đều đi học. |
Cursó su educación primaria y secundaria en el Colegio Rosa de Santiago Concha y en el Liceo No 5 de Santiago. Bà học tại Colegio Rosa de Santiago Concha và Liceo No5 tại Santiago. |
El National Defense Education Act de 1958 aumentó los fondos para conseguir estos objetivos desde la educación primaria hasta el nivel de posgrado. Đạo luật Giáo dục quốc phòng ở Mỹ năm 1958 đã tăng ngân sách cho những mục tiêu đó từ giáo dục phổ thông đến giáo dục sau đại học. |
Después de terminar su educación primaria se trasladó a Alma-Ata, donde estudió en el Instituto Médico de Alma-Ata en 1986 como terapeuta. Sau khi tốt nghiệp, ông chuyển đến Alma-Ata, và nhập học tại Viện Y tế Nhà nước Alma-Ata vào năm 1986 chuyên về trị liệu tâm lý. |
Es la mayor de 16 hermanos. Después de su educación primaria en Mainé-Soroa de 1961 a 1967, asistió al Lycée Mariama en Niamey donde ganó un Baccalauréat série D en 1974. Sau khi được giáo dục tiểu học tại Mainé-Soroa từ năm 1961 đến 1967, bà đã tham dự Lycée Mariama ở Niamey nơi bà đã nhận được bằng Baccalauréat série D vào năm 1974. |
La frontera exacta entre la educación primaria y secundaria también varía de un país a otro e incluso dentro de ellos, pero es generalmente alrededor del séptimo al décimo año de escolaridad. Biên giới chính xác giữa giáo dục tiểu học và trung học cũng thay đổi theo từng quốc gia và theo từng vùng, thường thì khoảng ở năm học thứ bảy hay thứ mười. |
A pesar de ser llamado con frecuencia "profesor Adamski" por sus admiradores y seguidores, no poseía ninguna licenciatura o pregrado de ninguna universidad o colegio acreditados, y de hecho solo cursó educación primaria. Dù những kẻ hâm mộ và môn đệ thường gọi ông là "Giáo sư" Adamski, ông không có bằng đại học hoặc viện đại học từ bất kỳ trường đại học nào được công nhận, mà thực ra chỉ có bằng tiểu học thôi. |
Nació hijo de un fabricante de guantes y en un momento desconocido, armado con apenas una educación primaria, se fue a Londres donde, según dice la historia, se convirtió en actor y, con el tiempo, en dramaturgo. Ông được sinh ra trong gia đình làm găng tay và tại một nơi nào đó thời loạn lạc được giáo dục bởi chính người bà ông đã tới Luân Đôn mọi thứ bắt đầu từ đây, ông trở thành người diễn kịch và cuối cùng là một nhà biên kịch. |
El Estado croata provee de un sistema de salud universal y educación primaria y secundaria gratuita, al mismo tiempo que apoya la cultura por medio de diversas instituciones públicas e inversiones en los medios de comunicación y la literatura. Croatia cung cấp an sinh xã hội, hệ thống chăm sóc sức khỏe toàn cầu, giáo dục tiểu học và trung học miễn phí, trong khi hỗ trợ văn hóa thông qua nhiều tổ chức công và đầu tư của công ty trên truyền thông và xuất bản. |
En Japón, la educación es obligatoria para los niveles de primaria y secundaria. Giáo dục Nhật Bản mang tính bắt buộc ở cả cấp tiểu học và trung học cơ sở. |
Asistió a cinco escuelas primarias diferentes, dos escuelas de educación media y finalmente asistió a la escuela secundaria (preparatoria) en Bountiful, Utah. Ông theo học năm trường tiểu học khác nhau, hai trường cấp hai, và cuối cùng theo học một trường trung học ở Bountiful, Utah. |
Casi el 50% de la población de Etiopía es menor de 18 años, y aunque la matriculación en educación en el nivel primario y terciario ha aumentado significativamente, la creación de empleo no ha alcanzado el aumento del rendimiento de los institutos educativos. Gần 50% dân số Ethiopia dưới 18 tuổi, và mặc dù tuyển sinh giáo dục ở bậc tiểu học và cao đẳng đã tăng lên đáng kể, tạo việc làm không bắt kịp với số lượng tăng từ các viện giáo dục. |
(La educación primaria es precedida por un año de educación preescolar. (Giáo dục tiểu học có một năm chuẩn bị.) |
Allí recibió su educación primaria en el Instituto de Martinnus Herman van Doorn. Ông được giáo dục tại Đại học của Martinus Herman van Doorn. |
Y aún en la educación primaria, las cosas cambiaron. Và thậm chí ngay ở bậc tiểu học thôi, mọi thứ cũng đã thay đổi. |
Están arrojando grandes sumas de dinero para asistencia médica básica, para educación primaria y para comida. Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực. |
Para obtener legitimidad, los gobiernos necesitan proporcionar cosas como educación primaria, sanidad básica, carreteras, contruir hospitales y clínicas. Để có được tính hợp pháp, các CP thường thực hiện 1 số điều như cung cấp giáo dục cơ bản, chăm sóc sức khỏe ban đầu, đường xá, xây bệnh viện và phòng khám. |
Educación primaria: 1.897. Dùng cho sinh viên học tập: 1.789. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ educación primaria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới educación primaria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.