dureza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dureza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dureza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dureza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự khó khăn, sức, tính nghiêm khắc, tính tàn nhẫn, sức mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dureza
sự khó khăn(stiffness) |
sức(strength) |
tính nghiêm khắc(severity) |
tính tàn nhẫn(unfeelingness) |
sức mạnh(strength) |
Xem thêm ví dụ
Y si mamá oye que alguien me habla con dureza, interviene con prontitud para defenderme. Và nếu mẹ nghe bất cứ người nào gắt gỏng với tôi, mẹ nhanh chóng lên tiếng bênh vực tôi. |
He visto la dureza de la vida. Tôi đã thấy sự khó khăn của cuộc sống |
Más bien, reaccionan al mundo egocéntrico y codicioso en que viven mediante crearse un exterior de dureza. Ngược lại họ hành động theo thế gian tự mãn, tham lam mà họ đang sống bằng cách phát sinh một lớp vỏ bề ngoài cứng cỏi. |
Se trata de mapeos entre ciertos dominios perceptuales, como dureza, nitidez, brillo y oscuridad, y los fonemas con lo que podemos hablar. Và âm vị mà chúng ta có thể nói chuyện cùng. |
¿Qué textos bíblicos nos ayudan a tratar sabiamente con la gente que nos habla con dureza? Những câu Kinh Thánh nào giúp chúng ta biết ứng xử khôn ngoan trước những người nói năng cộc cằn thô lỗ với mình? |
Nefi también comparó la dureza de corazón de sus hermanos con la de los hijos de Israel. Nê Phi cũng so sánh tấm lòng chai đá của các anh của ông với tấm lòng chai đá của con cái Y Sơ Ra Ên. |
Jesús respondió: “Moisés, en vista de la dureza del corazón de ustedes, les hizo la concesión de que se divorciaran de sus esposas, pero tal no ha sido el caso desde el principio. Giê-su trả lời họ: “Vì cớ lòng các ngươi cứng-cỏi, nên Môi-se cho phép để vợ; nhưng, lúc ban đầu, không có như vậy đâu. |
Paradójicamente, sin embargo, aquellos que sostienen que la verdad es relativa y que las normas morales son una cuestión de preferencia personal son a menudo los mismos que critican con más dureza a las personas que no aceptan la norma actual del “pensamiento correcto”. Tuy nhiên, thật là nghịch lý khi những người cho rằng lẽ thật chỉ là các tiêu chuẩn đạo đức tương đối và là vấn đề sở thích cá nhân lại cũng thường là những người chỉ trích gay gắt nhất những ai không chấp nhận quy tắc của xã hội hiện tại là “lối suy nghĩ đúng.” |
¿Cómo es que queréis perecer a causa de la dureza de vuestros corazones? Sao các anh lại muốn cho mình phải bị diệt vong vì lòng dạ chai đá? |
Se distingue fácilmente de otros minerales debido a su hendidura perfecta y su lustre anacarado, como la mica, talco o yeso, además de tener una dureza de 6,5 a 7 en la escala de Mohs. Nó có thể dễ dàng phân biệt với các khoáng chất trong suốt không màu khác với sự phân tách hoàn hảo và màu ngọc trai—giống như mica, tan, brucit, và thạch cao—bởi độ cứng lớn hơn của nó là 6,5 - 7. |
He estado representando a estos chicos que han sido sentenciados con mucha dureza. Và tôi đã làm đại diện cho những đứa trẻ bị kết án rất nặng. |
Porque si no lo trato con dureza, se nos vendrá abajo. Được rồi, nếu tử tế với hắn thì hắn sẽ không vượt qua được đâu. |
18 Mas he aquí, Lamán y Lemuel no quisieron escuchar mis palabras; por lo que, aafligido por la dureza de sus corazones, rogué al Señor por ellos. 18 Nhưng này, La Man và Lê Mu Ên không muốn nghe theo những lời của tôi; và vì lấy làm aphiền muộn cho lòng dạ chai đá của hai anh nên tôi đã kêu cầu Chúa vì lợi ích của họ. |
Cuando sus discípulos riñeron en cuanto a quién era el mayor, los corrigió con bondad en vez de reprenderlos con dureza. Khi các môn đồ cãi cọ với nhau về việc ai là người lớn nhất, ngài đã lấy lòng nhân từ mà sửa họ thay vì gắt gỏng quở trách họ. |
Hacia la séptima semana, cuando solo medíamos unos 2,5 centímetros de longitud, los 206 huesos que tenemos de adultos estaban presentes, aunque en forma rudimentaria, pues aún no habían adquirido su dureza característica. Khi bạn được bảy tuần tuổi và chỉ dài 2,5 centimét, dạng ban đầu của tất cả 206 xương trong cơ thể đã hiện diện mặc dầu chưa thành xương cứng. |
Incluso la más fina de las turquesas es bastante frágil, llegando a un máximo de dureza justo por debajo de 6 en la escala de Mohs, o ligeramente menos que un vidrio de ventana común. Ngay cả những ngọc lam tinh khiết nhất cũng tương đối dễ vỡ, chỉ đạt độ cứng tối đa chưa đến 6 trong thang độ cứng Mohs, kém hơn thủy tinh dùng làm kính cửa một ít. |
No amonestes al joven con dureza, muéstrale su camino con franqueza. Xin đừng khích động giới trẻ, quản trị họ bằng sự sợ hãi. |
Durante ese día particular, notamos que hay ocasiones en las que normalmente tendríamos la tendencia de hablar con dureza, pero no lo hacemos; o estaríamos predispuestos a la ira, pero no cedemos a ella. Chúng ta thấy rằng trong một ngày đặc biệt như vậy, nếu có những dịp mà chúng ta thường có khuynh hướng nói năng cộc cằn thì chúng ta không làm như thế; hoặc chúng ta có thể có chiều hướng giận dữ nhưng chúng ta không làm như vậy. |
Napoleón I, el Emperador Francés, trató con dureza a Prusia, a pesar de la entrevista personal de la reina embarazada con el emperador francés. Napoleon xử lý nước Phổ rất gay gắt, mặc dù cuộc phỏng vấn cá nhân của Nữ hoàng có thai với hoàng đế Pháp. |
“Por la dureza de vuestro corazón Moisés os permitió repudiar a vuestras mujeres; mas al principio no fue así. “Vì cớ lòng các ngươi cứng cỏi, nên Môi Se cho phép để vợ; nhưng, lúc ban đầu, không có như vậy đâu. |
Dureza de mollera. Đầu to sống dai. |
4 Y yo, Nefi, estaba apesadumbrado por la dureza de sus corazones, como también a causa de las cosas que yo había visto, las cuales sabía que inevitablemente habrían de suceder, debido a la gran iniquidad de los hijos de los hombres. 4 Và giờ đây, tôi, Nê Phi, hết sức phiền muộn vì lòng dạ chai đá của họ, và cũng vì những điều tôi đã thấy, và tôi biết rằng những điều ấy sẽ xảy ra và không thể nào tránh được vì sự độc ác của con cái loài người. |
(1 Pedro 3:7.) Además, si tratamos a nuestra esposa con dureza pudiera producir un efecto desastroso en su espiritualidad y en la de nuestros hijos. Đối xử tàn nhẫn với vợ cũng có thể đưa đến hậu quả tai hại cho tình trạng thiêng liêng của vợ và con cái. |
4. a) ¿Qué puede suceder si el esposo trata a su esposa con dureza? 4. a) Nếu người chồng đối xử với vợ một cách khắc nghiệt thì hậu quả có thể ra sao? |
¿Deberíamos, entonces, tomárnoslo de manera personal y responder con dureza? Chúng ta có nên nghĩ rằng người đó nổi giận với cá nhân mình để rồi đáp lại một cách cộc cằn không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dureza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dureza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.