drunkard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drunkard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drunkard trong Tiếng Anh.
Từ drunkard trong Tiếng Anh có các nghĩa là người nghiện rượu, do say rượu, nghiện rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drunkard
người nghiện rượunoun |
do say rượunoun |
nghiện rượunoun |
Xem thêm ví dụ
(1 Peter 2:22) His enemies falsely accuse him of being a Sabbath breaker, a drunkard, and a demonized person, but Jesus is not dishonored by their lies. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
A crisis was approaching, which was why Jehovah pronounced “woe to the eminent crown of the drunkards of Ephraim.” Một cuộc khủng hoảng đang đến gần, vì vậy mà Đức Giê-hô-va thông báo: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im”. |
(b) Who were the drunkards of Ephraim? b) Ai là những bợm rượu Ép-ra-im? |
With the feet the eminent crowns of the drunkards of Ephraim will be trampled down.” —Isaiah 28:1-3. Mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im sẽ bị giày-đạp dưới chân”.—Ê-sai 28:1-3. |
“Woe to the eminent crown of the drunkards of Ephraim.” —ISAIAH 28:1. “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im” (Ê-SAI 28:1). |
He explained: “For a drunkard and a glutton will come to poverty, and drowsiness will clothe one with mere rags.” —Proverbs 23:20, 21. Ông giải thích: “Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo; còn kẻ ham ngủ sẽ mặc rách-rưới”.—Châm-ngôn 23:20, 21. |
This remarkable deed is of particular interest because the prophet Isaiah warned that Jehovah would do something equally strange and powerful against the spiritual drunkards of Judah. Hành động khác thường này rất đáng chú ý bởi vì nhà tiên tri Ê-sai đã cảnh cáo rằng Đức Giê-hô-va cũng sẽ làm một việc lạ lùng, mạnh mẽ giống như vậy nghịch lại xứ Giu-đa say sưa thiêng liêng. |
No wonder the Bible says that drunkards will not inherit God’s Kingdom! Chẳng lạ gì khi Kinh-thánh nói rằng kẻ say sưa sẽ không hưởng được Nước Đức Chúa Trời đâu! |
7 A disreputable crowd, Judah’s religious leaders are singled out when the command is uttered: “Wake up, you drunkards, and weep; and howl, all you wine drinkers, on account of sweet wine, for it has been cut off from your mouths.” 7 Lời phán sau đây đặc biệt nhắm vào một đám đông đáng khinh là những kẻ lãnh đạo tôn giáo ở Giu-đa: “Hỡi kẻ say-sưa, hãy thức dậy và khóc-lóc! |
(Deuteronomy 21:18-21) The apostle Paul admonished Christians: “Quit mixing in company with anyone called a brother that is a fornicator or a greedy person or an idolater or a reviler or a drunkard or an extortioner, not even eating with such a man.” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:18-21) Sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ: “Đừng làm bạn với kẻ nào tự xưng là anh em, mà là gian-dâm, hoặc tham-lam, hoặc thờ hình-tượng, hoặc chưởi-rủa, hoặc say-sưa, hoặc chắt-bóp, cũng không nên ăn chung với người thể ấy”. |
He says: “I was a drunkard and slept in the street. Anh nói: “Tôi từng say sưa và ngủ ngoài đường. |
(Joel 1:5) Yes, the spiritual drunkards of Judah were told to “wake up,” to sober up. Hỡi các ngươi hết thảy là kẻ hay uống rượu, hãy than-vãn vì cớ rượu ngọt đã bị cất khỏi miệng các ngươi” (Giô-ên 1:5). |
8 Upon learning Jesus’ commandments, fornicators, adulterers, homosexuals, thieves, drunkards, and extortioners in ancient Corinth responded to Jesus’ love by quitting those practices. 8 Khi học biết các điều răn của Giê-su, những kẻ tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, trộm cướp, say sưa và tống tiền sống trong thành Cô-rinh-tô xưa đáp lại tình yêu thương của Giê-su bằng cách không làm các việc đó nữa. |
A drunkard may see “strange things” in that he may hallucinate or fantasize. Một người say rượu thấy “những điều kỳ dị” theo nghĩa người đó có thể bị ảo giác hoặc hoang tưởng. |
48 “But if ever that evil slave says in his heart, ‘My master is delaying,’+ 49 and he starts to beat his fellow slaves and to eat and drink with the confirmed drunkards, 50 the master of that slave will come on a day that he does not expect and in an hour that he does not know,+ 51 and he will punish him with the greatest severity and will assign him his place with the hypocrites. 48 Nhưng nếu như đầy tớ gian ác ấy nghĩ thầm: ‘Chủ mình đến muộn’,+ 49 rồi bắt đầu đánh đập các đầy tớ khác và ăn uống với bọn say sưa, 50 thì chủ của đầy tớ ấy sẽ đến vào ngày nó không ngờ và giờ nó không biết,+ 51 người sẽ xử nó bằng hình phạt nặng nhất,* tống nó vào cùng nơi với bọn đạo đức giả. |
The Spiritual Drunkards —Who Are They? Những bợm rượu thiêng liêng—Họ là ai? |
They are moderate in the use of alcoholic beverages so as not to leave themselves open to charges of drunkenness or of being a drunkard. Họ điều độ trong việc dùng những thức uống có cồn để không bị người khác tố cáo là say sưa. |
They manifest the spirit of the “evil slave,” of whom Jesus prophesied: “If ever that evil slave should say in his heart, ‘My master is delaying,’ and should start to beat his fellow slaves and should eat and drink with the confirmed drunkards, the master of that slave will come on a day that he does not expect and in an hour that he does not know, and will punish him with the greatest severity and will assign him his part with the hypocrites. Họ biểu lộ tinh thần của “đầy-tớ xấu” trong lời tiên tri của Chúa Giê-su: “Nếu, trái lại, là một đầy-tớ xấu, nó nghĩ thầm rằng: Chủ ta đến chậm, bèn đánh kẻ cùng làm việc với mình, và ăn uống với phường say rượu, thì chủ nó sẽ đến trong ngày nó không ngờ và giờ nó không biết. Chủ sẽ đánh xé xương và định phần nó đồng với kẻ giả-hình. |
Now we do not do harm to anyone; we are not thieves, drunkards, adulterers.” Bây giờ chúng tôi chẳng làm hại ai, chẳng trộm cướp, chẳng say sưa và cũng không phạm tội tà dâm”. |
The ruling council as they call themselves. Are a lot of fools, monkeys and drunkards. Bọn Hội Đồng Lãnh Đạo như chúng tự xưng là mấy thằng ngu ngốc, mấy con khỉ và mấy thằng nát rượu |
He said: “If ever that evil slave should say in his heart, ‘My master is delaying,’ and should start to beat his fellow slaves and should eat and drink with the confirmed drunkards, the master of that slave will come on a day that he does not expect and in an hour that he does not know, and will punish him with the greatest severity and will assign him his part with the hypocrites. Ngài nói: “Nếu người đầy tớ đó gian ác thì nghĩ thầm trong lòng rằng chủ mình sẽ về trễ; nó bắt đầu hiếp đáp các đầy tớ khác, ăn chơi với những phường say sưa. Chủ sẽ đến trong ngày nó không ngờ, vào giờ nó không hay biết, và trừng phạt nó nặng nề. |
At that time, the frank statement found at 1 Corinthians 6:10 that ‘drunkards will not inherit God’s kingdom’ helped Supot to see the seriousness of his situation. Lúc đó, lời khuyên thẳng thắn nơi 1 Cô-rinh-tô 6:10 nói rằng “kẻ say-sưa... chẳng hưởng được nước Đức Chúa Trời” đã giúp Supot thấy tình cảnh của anh rất nghiêm trọng. |
For example, I learned what the Bible says at 1 Corinthians 6:10: “Thieves, greedy people, drunkards, revilers, and extortioners will not inherit God’s Kingdom.” Chẳng hạn, tôi biết Kinh Thánh nói nơi 1 Cô-rinh-tô 6:10: “Kẻ trộm cắp, kẻ tham lam, kẻ say sưa, kẻ lăng mạ và kẻ tống tiền sẽ chẳng được thừa hưởng Nước Đức Chúa Trời đâu”. |
As we know, there is a special god for drunkards and lovers. Người ta nói có một vị thần cho những kẻ yêu đương. |
9 The apostle Paul identified some kinds of lawlessness in these words: “Neither fornicators, nor idolaters, nor adulterers, nor men kept for unnatural purposes, nor men who lie with men, nor thieves, nor greedy persons, nor drunkards, nor revilers, nor extortioners will inherit God’s kingdom.” 9 Sứ-đồ Phao-lô đã nhận diện vài hình thức gian ác qua các lời sau: “Những kẻ tà-dâm, kẻ thờ hình-tượng, kẻ ngoại-tình, kẻ làm giáng yểu-điệu, kẻ đắm nam-sắc, kẻ trộm-cướp, kẻ hà-tiện, kẻ say-sưa, kẻ chưởi-rủa, kẻ chắt-bóp, đều chẳng hưởng được nước Đức Chúa Trời đâu” (I Cô-rinh-tô 6:9, 10). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drunkard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drunkard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.