drunk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drunk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drunk trong Tiếng Anh.
Từ drunk trong Tiếng Anh có các nghĩa là say, say rượu, người say rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drunk
sayadjective |
say rượuadjective (intoxicated after drinking too much alcohol) |
người say rượuadjective |
Xem thêm ví dụ
I'd rather listen to a drunk than him. Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng. |
It's been a long time since we've drunk together like this. Đã lâu rồi kể từ khi vợ chồng mình uống cùng nhau như thế này. |
From the Greek methusko, meaning “get drunk, become intoxicated.” Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa “say sưa, trở nên say”. |
I'm a drunk. Tôi là bợm rồi. |
As a general rule, when they drink they drink to get drunk. Nói chung, khi họ uống là uống cho say. |
Likely I'll stay drunk for a month. Không chừng tôi sẽ say sỉn hàng tháng trời. |
I think you're drunk. tôi nghĩ cậu đã say rồi. |
Now, I'm drunk right now. Bây giờ thì tớ đang say. |
Now in the good old U.S. of A., one of the most lenient drunk driving countries in the world, you go to jail for driving with anything above.08. Bây giờ... trong nước Mỹ tốt đẹp xa xưa, một trong những nước chấp nhận có rượu trong máu trong lúc đang lái dễ dãi nhất trên thế giới, ông có thể bị vào tù vì đang lái với bất kỳ thứ gì trên mức.08. |
You come with me and you will be drunk, too. Cậu đi với tôi và cậu cũng sẽ say luôn. |
You're drunk. Anh say rồi. |
Go get drunk. Đi uống gì đi. |
Not only do you sneak off to get drunk, you also steal evidence. Ông không những trốn đi say sưa mà còn trộm cả vật chứng nữa |
No, I'm not drunk. Không, tôi không say rượu. |
Soon thereafter, after Lan Mu had won a victory over Lan Ti and Lan Jia'nan, Lan Han held a feast for the soldiers, at which both he and Lan Mu became extremely drunk. Ngay sau đó, sau khi Lan Mục giành chiến thắng trước Lan Đê và Lan Gia Nan, Lan Hãn đã tổ chức một bữa tiệc cho binh lính, và cả ông và Lan Mục đều trở nên quá say rượu. |
I was drunk. Bố đã say. |
Dan becomes an angry drunk. Brad bực bội và uống rượu say. |
You're really drunk. Uống say vậy sao? |
You're drunk and indecently dressed. Ngươi đã say, còn hỗn hào |
18 The apostle Paul admonished Christians: “Do not be getting drunk with wine, in which there is debauchery, but keep getting filled with spirit.” 18 Sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ: “Đừng say rượu, vì rượu xui cho luông-tuồng; nhưng phải đầy-dẫy Đức Thánh-Linh”. |
I'm drunk and I'm up against the wall. Tôi say và tôi đang dựa lên tường. |
So you were gonna get me drunk, steal my keycard, and reprogram the security protocols. Anh sẽ chuốc tôi say, ăn cắp chìa khóa thẻ của tôi, và tái lập trình các giao thức an ninh. |
I'm avoiding drunk Tariq. Tôi đang tránh Tariq say xỉn. |
Is it wrong to get drunk? Say rượu có sai không? |
They have drunk themselves into a spiritual stupor by means of their alliances with ungodly nations. Họ say tới độ rơi vào trạng thái mụ mẫm về thiêng liêng bởi việc họ liên minh với các nước không kính sợ Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drunk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drunk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.