drawers trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drawers trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drawers trong Tiếng Anh.

Từ drawers trong Tiếng Anh có nghĩa là quần đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drawers

quần đùi

noun

Just to be clear, I ain't touching your drawers.
Tôi ko có giặt quần đùi cho anh đâu nhé.

Xem thêm ví dụ

Maybe it's in another drawer.
Có thể nó nằm trong một cái ngăn khác.
“It’s like a drawer that opens and closes,” explained Erika.
Erika giải thích: “Nó giống như một ngăn kéo có thể mở ra và đóng lại.
Browne pulls open the top drawer of a laboratory cabinet.
Browne mở ngăn kéo trên cùng của một ngăn tủ thí nghiệm.
But you don't make good policy by hiding things in a drawer.
Nhưng bạn không làm chính sách tốt bằng cách ẩn những điều trong một ngăn kéo.
Becquerel made the discovery in Paris by leaving a sample of a uranium salt, K2UO2(SO4)2 (potassium uranyl sulfate), on top of an unexposed photographic plate in a drawer and noting that the plate had become "fogged".
Becquerel phát hiện ra tính chất này tại Paris bằng cách cho một mẫu muối urani K2UO2(SO4)2 trên một tấm phim để trong ngăn kéo và sau đó ông thấy tấm phim bị mờ giống như 'bị phủ sương mù'.
He turned out his drawers for the articles, and then went downstairs to ransack his larder.
Ông quay ra ngăn kéo của mình cho các bài viết, và sau đó đi xuống cầu thang để lục soát của mình tủ đựng thịt.
My desk, top drawer.
Bàn của tôi, ngăn trên cùng.
I put a letter I wrote to your father in your desk drawer.
Tôi đã để lá thư, tôi viết cho bố anh trên của anh.
The thing in the second drawer of your wardrobe, please...
Ở ngăn kéo thứ 2 của tủ quần áo, đúng không?
Lettuces have a habit of going soggy in the crisper drawers, don't they?
Rau cải thì hay bị ẩm nước trong ngăn trữ, đúng không?
So the brunette in the drawer, she's your wife?
Vậy còn người phụ nữ da ngăm trong ngăn kéo, cổ là vợ anh à?
And then I lock this paper in a drawer with key.”
Rồi thì ta đem tấm giấy nọ mà khóa kỹ vào trong một cái ngăn tủ.""
Sister Monson found him in the silverware drawer.
Chị Monson tìm thấy nó ở trong hộc tủ đựng muỗng nĩa.
Data that conflict with the experimenter's expectations may be more readily discarded as unreliable, producing the so-called file drawer effect.
Những dữ liệu mâu thuẫn với kì vọng của nhà thực nghiệm sẽ dễ dàng bị xem là không đáng tin cậy, sinh ra cái gọi là "hiệu ứng khay tài liệu" (tiếng Anh: file drawer effect).
At first he slid down a few times on the smooth chest of drawers.
Lúc đầu, anh trượt xuống một vài lần trên ngực mịn màng của ngăn kéo.
You all got crisper drawers?
Tất cả các bạn ở đây đều có thứ này ở nhà phải không?
I saw what was in your bureau drawer when I was cleaning.
Mẹ thấy trong ngăn kéo của con khi mẹ dọn dẹp.
Maybe someone came in our house, took the bumblebee pendant out of my closet... and placed it nicely in your drawer.
Có lẽ có người vào nhà, lấy mặt dây chuyền... trong tủ của mẹ và đặt gọn gàng vào ngăn kéo của con.
Do you use this drawer?
Anh dùng ngăn kéo này?
I'm gonna be cleaning out the cash drawers... and my associate here is gonna handle the vault.
Tôi sẽ vét sạch tất cả tiền ở đây..... và cộng sự của tôi sẽ làm việc đó.
Fifteen years ago, you put them in one of those drawers down there.
15 năm trước ông bỏ nó vô một ngăn tủ phía dưới.
Knives are in the drawer if you wanna do a home abortion.
Dao ở trong ngăn kéo nếu chị muốn phá thai tại nhà.
As Robert’s gaze was becoming persistent, Boris stood up and opened the drawer of the room’s sole piece of furniture.
Thấy ánh mắt của Robert trở nên riết ráo, Boris đứng lên và mở ngăn kéo của thứ đồ đạc duy nhất trong phòng.
I put the photograph in the drawer because I couldn't bear it.
Tôi bỏ tấm ảnh vào ngăn kéo vì tôi không thể chịu đựng nổi.
Everything you need is in the bottom drawer of your desk, including instructions on how to get it to Agent McGowen.
Những thứ anh cần trong ngăn kéo bàn của anh. cả chỉ dẫn làm thế nào để đưa cho đặc vụ McGowen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drawers trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.