dorong trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dorong trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dorong trong Tiếng Indonesia.
Từ dorong trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đẩy, xô, nhích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dorong
đẩyverb Kunci torsi dimasukkan ke lubang kunci, seperti ini untuk mendorong pinnya ke atas, lalu membuka kode pinnya. Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt. |
xôverb noun Kau hanya mendorongku kembali ke gerobak sapi ini. Cô xô tôi trở lại đây, vào cái khoang súc vật này. |
nhíchverb |
Xem thêm ví dụ
Ia menegaskan bahwa ”lebih dari satu miliar orang kini hidup dalam kemiskinan yang mutlak” dan bahwa ”ini telah menambah daya pendorong yang mengarah kepada pertikaian yang disertai kekerasan.” Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Dengan hal itu dalam benak, adakah seseorang yang memerlukan dorongan semangat Anda? Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không? |
PBD menetapkan nilai untuk setiap klik dan kata kunci yang telah berkontribusi pada proses konversi dan membantu mendorong konversi tambahan dengan CPA yang sama. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
5 Di beberapa negeri, penganggaran demikian mungkin berarti melawan dorongan meminjam dengan bunga tinggi untuk membeli barang-barang yang tidak perlu. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Snow juga melaporkan: “[Joseph Smith] mendorong para sister untuk selalu memusatkan iman dan doa-doa mereka bagi, dan menempatkan kepercayaan kepada ... para pria setia yang Allah telah tempatkan pada tampuk pimpinan Gereja untuk memimpin umat-Nya; bahwa kita hendaknya menopang dan mendukung mereka dengan doa-doa kita . Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta. |
Mulai keluar sebagai F4D-2N, versi semua cuaca dari Skyray, desain ini segera dimodifikasi untuk mengambil keuntungan penuh dari dorongan ekstra dari Pratt & Whitney J57 akhirnya dipasang ke Skyray bukan Westinghouse J40 dari awalnya yang direncanakan. Khởi đầu được đặt tên là F4D-2N, một phiên bản hoạt động trong mọi thời tiết của chiếc Skyray, thiết kế nhanh chóng được cải biến nhằm tận dụng ưu thế lực đẩy mạnh hơn của kiểu động cơ Pratt & Whitney J57 mà sau đó cũng được trang bị cho chiếc Skyray thay thế kiểu động cơ Westinghouse J40 như được dự trù ban đầu. |
Akan tetapi, jika salah arah, pemeriksaan diri yang mendorong kita untuk mencari ”jati diri” kita atau mencari jawaban di luar hubungan kita dengan Yehuwa atau sidang Kristen akan terbukti sia-sia dan dapat fatal secara rohani. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Tidak lama setelah itu, ia menaruh perhatian pribadi pada saya, dan anjurannya adalah faktor utama yang mendorong saya kelak menjadi seorang perintis, sebutan bagi rohaniwan sepenuh waktu. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
Apa yang Penatua Holland ajarkan yang dapat menghibur dan mendorong mereka yang mungkin merasa seperti ini? Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy? |
Jadi dorongan bagi orang-orang untuk membantu membangun zona ini dan membuat peraturan-peraturan dasar, sudah berada di jalur yang benar. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
Mereka telah merasakan Roh Kudus mendorong mereka untuk mengakhiri hubungan ini dengan segera. Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức. |
Tahun-tahun sulit ketika Depresi Besar mendorong terpilihnya tokoh reformasi Fiorello LaGuardia sebagai wali kota dan kejatuhan Tammany Hall setelah 80 tahun mendominasi politik New York. Những năm khó khăn của thời kỳ Đại Khủng hoảng đã chứng kiến việc nhà cải cách Fiorello LaGuardia đắc cử chức thị trưởng cùng với sự sụp đổ của nhóm Tammany Hall sau tám năm lũng đoạn nền chính trị thành phố. |
Inilah ilmu roket; yang Anda lihat ini adalah rumus matematika untuk mencari besar dorongan sebuah roket. Đó là khoa học tên lửa; đó là biểu hiện toán học cho động lực được thúc đẩy bởi một quả tên lửa. |
Menurut Survei Geologi Amerika Serikat, gempa itu berkekuatan 7.3 pada skala kekuatan momen dan disebabkan oleh gerakan pada miringnya sesar dorongan dengan sudut kecil ke timur laut. Theo Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ, trận động đất đã đo được 7,3 độ và bị gây ra bởi sự di chuyển trên một đứt gãy trên một khu vực lớn. |
Mendorongnya ke bawah. Ấn nó xuống. |
Banyak orang saat ini memiliki tradisi yang sama untuk menamai anak-anak mereka seperti pahlawan tulisan suci atau leluhur yang setia sebagai cara untuk mendorong mereka untuk tidak melupakan pusaka warisan mereka. Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng. |
(Anda mungkin ingin mendorong para siswa untuk menandai kata kesetiaan dan setia). (Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm các từ lòng trung thành và trung thành). |
Terlalu sering kita sebagai orang tua tidak mengajar dan mendorong anak-anak kita menjalankan hukum ini karena sumbangan mereka hanya sejumlah beberapa sen saja. Rất thường chúng ta là các bậc cha mẹ không dạy dỗ và khuyến khích con cái mình sống theo luật pháp này bởi vì sự đóng góp của chúng chỉ là một số tiền rất nhỏ. |
Mendorong penerapan (mendengarkan kisah dan membagikan gagasan): Ingatkan anak-anak mereka dapat menjadi misionaris sekarang. Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ. |
untuk melatih kecintaan pada kerumitan kehidupan sosial dan kecerdasan naratif yang mendorong sebagian besar perilaku bermain mereka, dan yang memiliki nilai mengenai kesadaran bahwa kita mempunyai banyak pilihan dalam hidup kita dan cara kita bertindak. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
Bertahun-tahun setelah mereka dibaptis, barangkali selama sisa hidup mereka dalam sistem perkara ini, mereka harus berjuang melawan dorongan-dorongan dalam daging mereka untuk kembali menempuh gaya hidup mereka dahulu yang amoral. Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước. |
Harapan ini mendorong kita untuk terus berada pada haluan yang benar dan menganjurkan kita di bawah penindasan sampai harapan itu terwujud. —2 Korintus 4:16-18. Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18). |
“Ketika seorang pria dan wanita mengandung anak di luar nikah, setiap upaya hendaknya dibuat untuk mendorong mereka menikah. “Khi một người nam và một người nữ thụ thai một đứa con ngoài giá thú, thì cần có mọi nỗ lực để khuyến khích họ kết hôn với nhau. |
Tapi siapa kau saat kau- - mendorong pria itu menjual jiwanya... Nhưng em là ai khi em... khi em khiến gã đó đi bán linh hồn mình... |
Keadaan apa yang mendorong Yesus untuk memberikan bukti tentang jati dirinya? Tình huống nào đã khiến Chúa Giê-su phải đưa ra bằng chứng về lai lịch của mình? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dorong trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.