doidão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doidão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doidão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ doidão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phê, nứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doidão

phê

adjective

Vamos iamos ficar doidonas na casa do Logan
Nhưng chúng ta sẽ hút cần và phê lòi ở nhà Logan.

nứng

adjective

Xem thêm ví dụ

Fico doidão e preciso matar.
Tôi lên cao trào, và tôi thấy cần giết.
Você está ficando doidão, cara
Mày điên rồi hả, thằng kia?
É quando o Spock fica doidão.
Là khi Spocks điên lên.
Oh, vou ficar muito doidão esta noite.
Ồ, tối nay vậy là quá phê rồi.
Está doidão?
Đang phê thuốc hả?
Estamos salvos e doidões.
Chúng ta an toàn và chúng ta hoá đá.
Ei, doidões!
Này các chàng ngốc!
Quer ficar doidona?
Bà muốn nghiện thuốc à?
O que está fazendo todo pintado, doidão?
Mày hóa trang làm quái gì thế hả, mày lên cơn nghiện hả?
Vamos, doidão.
Đi thôi, đồ phê thuốc.
Está " doidão ".
Mày đang dần cải thiện rồi đấy.
Vou ficar doidona só em estar aqui.
Chỉ đứng đây thôi cũng làm tớ thấy phê mất.
Lucy e o bando doidão inteiro.
Lucy và cả băng đảng củ chuối.
Não quero que ele me veja doidona.
Em không muốn ông ấy thấy em đang xỉn!
Às vezes me pergunto se ficar doidão torna mais fácil pra mim te acompanhar ou torna mais difícil.
Nhiều lúc tớ tự hỏi nếu mình phê thuốc thì sẽ dễ dàng hay sẽ khó khăn hơn để theo kịp cậu.
Eu quero... ficar doidão, cara!
Tớ đã nói là muốn tinh thần khá lên vãi mà.
Consegui achar o remédio que tomei quando tirei... O Siso e agora to doidão, orbitando Saturno.
Tôi đã lục hòm đồ tìm thuốc Percocet uống lúc nhổ răng khôn và giờ tôi đang phê như bay quanh Sao Thổ đây.
Vamos ficar doidões.
Đi nhậu một chầu đi.
Depois eu enrolar isso aqui, a gente vai ficar doidão.
Để tao cuộn cái này rồi bọn mình lên đường.
Você está doidão e está dirigindo.
mà lại còn lái the pot balances it out.
Vamos iamos ficar doidonas na casa do Logan
Nhưng chúng ta sẽ hút cần và phê lòi ở nhà Logan.
Está doidão?
Nhanh lên.
Talvez pense que estou doidona.
Anh nghĩ tôi hơi điên phải không.
Você é doidão, rapaz
Mày bệnh hoạn quá đi
Meu carinha interior, me diz que Lacey é doidão.
Anh chàng nhỏ bé trong tôi không cho Lacey là đồ hâm nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doidão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.