diversão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diversão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diversão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ diversão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giải trí, hài hước, tiêu khiển, sự hài hước, sự giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diversão
giải trí(entertainment) |
hài hước(amusement) |
tiêu khiển(recreation) |
sự hài hước(amusement) |
sự giải trí(diversion) |
Xem thêm ví dụ
Fornecedor de todo e qualquer entretenimento e diversão. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Isto não é um sistema de transporte, é só por diversão." Đó không phải một hệ thống giao thông, nó chỉ để cho vui thôi." |
Ela já teve sua diversão, agora coloquemos um fim nisso. Cô ấy vui thì đã vui rồi, giờ thì cho mọi chuyện trở lại như cũ đi. |
Como família, dê às atividades espirituais prioridade sobre diversão e descontração. Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn |
Não importa o que seja apresentado ou qual o ponto de vista, a idéia dominante é de que está ali para nossa diversão e prazer.” Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
Esta é a última vez que você atrapalha a minha diversão. Đây sẽ là lần cuối cùng ngươi cản trở niềm vui của ta. |
Tornou- se numa diversão, tornou- se numa nova forma de mercadoria, numa coisa que eu estava a vender. Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán. |
Este é um monte de diversão. Một ví dụ rất thú vị. |
6 Como podemos saber com certeza que tipo de diversão é apropriada para os cristãos? 6 Làm thế nào chúng ta có thể chắc chắn một hình thức giải trí nào đó thích hợp với tín đồ Đấng Christ? |
Em vista da maneira irresponsável e destrutiva de muitos dos jovens agir hoje em dia — fumo, drogas, bebedeiras, sexo ilícito e outros empenhos mundanos, tais como esportes violentos e música e diversões degradantes — trata-se dum conselho realmente oportuno para os cristãos jovens que querem seguir um modo de vida salutar e satisfatório. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Aprendi, depois de tornar-me membro da Igreja, que existe realmente uma grande diferença entre diversão e felicidade. Tôi được dạy rằng, sau khi trở thành một tín hữu của Giáo Hội, thì quả thật có một sự khác biệt lớn giữa vui thú và hạnh phúc. |
Este tipo de pensamento é promovido nas propagandas, nas diversões populares e na mídia. Lối suy nghĩ này được cổ võ qua các mục quảng cáo, thú tiêu khiển phổ thông và phương tiện truyền thông đại chúng. |
Mas e se estamos com dúvida se uma diversão é ruim? Nhưng nói sao về những loại giải trí mà chúng ta nghi ngờ? |
Siga os princípios bíblicos que se aplicam aos tipos de diversão que não são especificados na Bíblia. Hãy làm theo những nguyên tắc có thể áp dụng cho các loại hình giải trí không được đề cập cụ thể trong Kinh Thánh. |
Trabalha na receção, come almas por diversão? Nó làm ở mặt tiền, ăn hồn cho vui? |
18 Alguns filhos tornam-se “crianças de rua” ou virtualmente estranhos no lar, porque procuram diversões em outra parte. 18 Vài đứa trẻ được cho đi chơi bên ngoài quá nhiều thành ra gần như là người xa lạ trong gia đình, vì chúng quen đi tìm kiếm sự vui chơi ngoài đường phố. |
De fato, senhora, acho que seria muito duro para as irmãs mais jovens, que... elas não tenham a quota delas de sociedade e de diversão, só porque as irmãs mais velhas não têm meios ou inclinação para casar cedo. Nhưng, thưa bà, thật tình tôi nghĩ rằng quá khắt khe cho các cô em nhỏ, nếu họ không được giao tiếp và vui thú, chỉ vì chị cả chưa có điều kiện hay chưa có ý định lập gia đình sớm |
Forasteiros estão matando lutadores chineses por diversão Người Tây Dương đang sát hại võ sĩ Trung Hoa để mua vui |
O Adrian até se ofereceu para iniciar uma briga de diversão, no corredor. Adrian thậm chí đề nghị diễn thử một màn đánh đấm nhằm đánh lạc hướng ở ngoài sảnh. |
Os sonhos dele de diversão e festança se tornam um absoluto pesadelo ao acordar para a ressaca espiritual que enfrentou nesta vida e descobrir por si mesmo que “iniquidade nunca foi felicidade” (Alma 41:10) e, mais tarde, no dia do julgamento, quando “confessará, diante de Deus, que seus julgamentos são justos” (Mosias 16:1). Ước mơ vui chơi và say sưa chè chén của anh ta trở thành một cơn ác mộng sống khi cuối cùng anh ta cũng tỉnh mộng về trải nghiệm tiêu cực của hành động của mình trong cuộc sống này và tự khám phá ra rằng “sự tà ác có bao giờ là hạnh phúc đâu” (An Ma 41:10) và về sau, vào ngày phán xét, khi người ấy “sẽ thú nhận trước mặt Thượng Đế rằng, những sự phán xét của Ngài thì công bình” (Mô Si A 16:1). |
Quanto ao bem-estar de seu filho, o que pode preocupar mais a mãe do que festas desregradas e envolvimento com bebida, mulheres e diversão? Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát? |
(Romanos 1:26-32) Os pais cristãos não podem abrir mão da responsabilidade de controlar o tipo de música que seus filhos ouvem e a diversão em que se envolvem simplesmente porque têm dificuldade de entender o idioma local. (Rô-ma 1:26-32) Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ không thể thoái thác trách nhiệm kiểm soát sự lựa chọn âm nhạc và giải trí của con cái chỉ vì họ gặp khó khăn về ngôn ngữ. |
Ela vai ser a diversão deles hoje à noite. Cô ta sẽ là trò tiêu khiển của họ trong tối nay. |
Jesus tinha um ponto de vista equilibrado sobre diversão. Chúa Giê-su hoàn toàn thăng bằng về việc giải trí. |
Como podem o lugar de trabalho e a busca de diversão estar relacionados com criar um perigo em potencial? Sở làm cùng với việc tìm kiếm thú vui có thể sinh ra nguy hiểm như thế nào? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diversão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới diversão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.