di dekat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ di dekat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ di dekat trong Tiếng Indonesia.
Từ di dekat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gần, bên cạnh, cạnh, gần đây, ở gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ di dekat
gần(nearby) |
bên cạnh(nearby) |
cạnh(close) |
gần đây(nearby) |
ở gần(nearby) |
Xem thêm ví dụ
DI DEKAT Gunung Hermon yang diselimuti salju, Yesus Kristus mencapai tahap terpenting dalam kehidupannya. TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài. |
Sebuah gubuk kecil di dekatnya menjadi tempat perhimpunan. Gần nhà, có một phòng nhỏ dùng làm nơi nhóm họp. |
Jika Anda berada di dekat ponsel dan perangkat Google Home, hanya Google Home yang seharusnya merespons "Ok Google". Nếu bạn đang ở gần điện thoại và thiết bị Google Home thì chỉ Google Home mới phản hồi với "Ok Google". |
2 Sewaktu sedang mendekam di dekat mulut sebuah gua di Gunung Horeb, ia menyaksikan serangkaian peristiwa spektakuler. 2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ. |
Dan benihnya* ditabur di dekat banyak air. Hạt giống của người được gieo gần nhiều nguồn nước. |
Wirathu lahir pada tahun 1968 di dekat Mandalay. Wirathu sinh năm 1968 ở gần Mandalay. |
5:12 —Apa maksud ungkapan ”matanya bagaikan merpati di dekat saluran air, yang sedang mandi dalam susu”? 5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì? |
Yehezkiel tinggal bersama para tawanan lain di dekat Sungai Khebar (Lihat paragraf 4) Ê-xê-chi-ên sống gần sông Kê-ba cùng những người bị lưu đày khác (Xem đoạn 4) |
terantuk di dekat " pemadam kebakaran " Có... có một chỗ cạnh trạm cứu hỏa, |
Tetapi ketika aku sedang tertidur, ia menaruh anaknya yang sudah mati di dekatku dan mengambil bayiku. Nhưng khi tôi đang ngủ bà bồng đứa con chết bỏ xuống bên cạnh tôi và bồng con tôi đi. |
Dan para binatang berkumpul di dekatnya seraya berkata: Và tất cả muông thú ngồi kề bên chàng, chúng nói: |
Robert dibesarkan di dekat Long Island di sebuah rumah yang berpusat pada Injil. Robert lớn lên ở gần Long Island trong một ngôi nhà đặt trọng tâm vào phúc âm. |
Kawanan kecil kambing gunung yang hidup di dekat Gurun Yudea sering mengunjungi mata air di En-gedi. Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi. |
Terjaga kepada Allah, berpegang erat pada kebenaran, menepati perjanjian bait suci sakral Anda, dan tetap di dekat pohon! Hãy tỉnh thức trong Thượng Đế, bám chặt vào lẽ thật, tuân giữ giao ước đền thờ thiêng liêng của các anh chị em, và hãy ở bên cây ấy! |
Sekitar 400 rumah di Pandeglang yang terletak di dekat pantai roboh atau rusak berat akibat tsunami. Khoảng 400 ngôi nhà ở Pandeglang nằm gần bờ biển bị sập hoặc bị hư hại nặng nề do sóng, ngoài ra còn có 9 khách sạn. |
Di dekat pantai Kalifornia ini, hutan redwood tingginya setara gedung 40 lantai. Dọc bờ biển đây là California, rừng gỗ đỏ ( redwood ) cao tương đương 40 tầng. |
Juruselamat berdoa di dekat sini setelah meninggalkan ruang atas pada malam pengkhianatan diri-Nya. Tại một nơi gần chỗ này, Đấng Cứu Rỗi đã cầu nguyện sau khi rời khỏi phòng thượng vào đêm Ngài bị phản bội. |
Ayolah kita bisa tinggal di L.A di dekat pantai. Thôi nào, ta có thể chung sống ở Los Angeles, đâu đó gần bãi biển. |
Setelah istirahat sejenak di dekat pinggiran puncaknya, dia berdiri dan mulai berjalan. Sau khi nghỉ chân một thời gian ngắn ở cạnh mép đỉnh núi, anh ấy đứng lên và bắt đầu bước đi. |
Pertempuran ini meletus di lembah pegunungan Belasitsa dan Ograzhden di dekat desa Klyuch. Cuộc hỗn chiến diễn ra dưới thung lũng giữa những ngọn núi Belasitsa và Ograzhden gần ngôi làng Klyuch ngày nay của Bungaria. |
Lonceng Ini menggantung di menara lonceng modern yang berlokasi di Jalan ke-3 di dekat Gedung Kemerdekaan. [ [ Chuông Hai Trăm Tuổi hiện treo trong một tháp chuông hiện đại trên phố số 3, gần Hội trường Độc Lập. |
Kau tak bisa tempatkan aku di dekat wanita itu. Cô không thể để tôi ngồi gần người phụ nữ này. |
Seorang tetangga yang duduk di dekat mendengar pembicaraan Scott dengan orang yang di sebelahnya: Một người hàng xóm ngồi gần bên tình cờ nghe cuộc chuyện trò của Scott với người ngồi cạnh anh: |
Tetapi, ia mengakui bahwa sulit baginya untuk tinggal di dekat kota besar. Thế nhưng, anh thừa nhận rằng thật là khó khi sống gần một thành phố lớn. |
Aku akan mencegatnya Di dekat jalan Grant dan Malcolm. Tôi sẽ tìm điểm giao cắt ờ gần Grant và Malcolm. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ di dekat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.