deterioro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deterioro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deterioro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ deterioro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiệt hại, tổn hại, hại, tai hại, làm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deterioro
thiệt hại(injury) |
tổn hại(injury) |
hại(injury) |
tai hại(injury) |
làm hại(injury) |
Xem thêm ví dụ
La vida familiar se deterioró tanto que fui víctima de incesto. Đời sống gia đình sa sút đến mức tôi trở thành nạn nhân của sự loạn luân. |
La historia demuestra que el deterioro de la institución familiar debilita a las comunidades y las naciones. Lịch sử cho thấy rằng khi sự sắp đặt về gia đình lung lay, sức mạnh của các cộng đồng và quốc gia yếu đi. |
En el siglo XX, la iglesia fue restaurada, y los tablones decorados de las paredes se cubrieron para detener su deterioro. Trong thế kỷ 20, nhà thờ này được tu bổ và các tấm ván vách có nhiều hình trang trí được che phủ để chặn sự hư hại. |
Bueno, el mundo podría ser de más participación del estado y de capitalismo estatal; mayor proteccionismo de las naciones-estados; pero también, como mencioné hace un momento, un constante deterioro de los derechos políticos e individuales. Có thể có nhiều hơn can thiệp của chính phủ và chủ nghĩa tư bản quốc gia; chủ nghĩa bảo vệ lớn mạnh hơn; nhưng như tôi đã đề cập vài phút trước, có cả sự suy giảm quyền chính trị và quyền cá nhân. |
20 Los taoístas se pusieron a probar varias técnicas, como la meditación, los ejercicios respiratorios y la dietética, que supuestamente retardaban el deterioro corporal y la muerte. 20 Lão Giáo khởi nghiệm thiền, tập thở, kiêng ăn để kháng lão cho lâu chết. |
Pueden ser esclavitudes físicas, pero también puede ser la pérdida o el deterioro del albedrío moral lo que obstaculice nuestro progreso. Các hình thức đó có thể là nô lệ vật chất theo nghĩa đen nhưng còn có thể là bị mất hoặc suy giảm quyền tự quyết về mặt đạo đức mà có thể cản trở sự tiến triển của chúng ta. |
Afortunadamente, el poder regenerador de la Tierra es tal, que por el momento el planeta ha resistido gran parte del predicho deterioro. May thay, trái đất có khả năng hồi phục mạnh mẽ đến độ cho đến nay đã chịu đựng được phần lớn sự tổn hại dự báo. |
Conocemos por la experiencia cotidiana la facilidad con que se deteriora el papel, e incluso el cuero resistente, cuando se coloca a la intemperie o en una habitación húmeda”. Qua kinh nghiệm hàng ngày, chúng ta biết giấy và ngay cả da rất chắc cũng dễ mục nát khi để ngoài trời hay trong một phòng ẩm ướt”. |
“La historia muestra que han surgido mortíferas epidemias víricas cuando los hombres han entrado en terreno inexplorado o cuando las condiciones de la vida urbana han presentado deterioros que han invitado a nuevos huéspedes víricos”, dice Science News. Tờ báo Science News nói thêm: “Lịch sử cho thấy rằng vi khuẩn bộc phát đe dọa sự sống thường diễn ra khi người ta di cư đến những vùng đất hoang hoặc mức sống ở thành phố suy giảm tạo hoàn cảnh thuận lợi cho những loại vi khuẩn mới”. |
También vio manchas en el Sol, lo cual ponía en tela de juicio otra creencia filosófica y religiosa muy preciada: que el Sol no está sujeto a cambios ni a deterioro. Ông còn thấy những vết trên mặt trời mà ngày nay chúng ta gọi là vệt đen ở mặt trời. Điều này đặt nghi vấn về một niềm tin tôn giáo và triết học khác cũng rất được yêu chuộng: mặt trời là một vật thể bất biến hoặc không tàn lụi. |
Y de ahí quería mirar no al deterioro, sino a la prevención del deterioro. Từ đó tôi không chỉ muốn tìm hiểu sự hủy hoại, mà cả cách ngăn ngừa nó. |
Simplemente tiene que comparar los valores de una sola columna para determinar si el comportamiento entre las cohortes es coherente o si el rendimiento mejora o se deteriora. Chỉ cần so sánh các giá trị trong một cột là bạn có thể biết liệu có hành vi nhất quán giữa các nhóm hay không hoặc biết liệu hiệu suất cải thiện hay suy giảm. |
La bandera es reemplazada mensualmente, debido al deterioro que se produce, en presencia del Batallón Guardia Presidencial, Dragones de la Independencia, otras tropas y a veces el Presidente de Brasil. Lá cờ được thay thế hàng tháng trước sự hiện diện của Tiểu đoàn Bảo vệ Tổng thống, Vệ binh Dragoons và đôi khi là Tổng thống Brasil. |
Este deterioro puede producirse cuando ambos cónyuges trabajan y mantienen cuentas separadas. Sự chia rẽ có thể nẩy sinh khi cả hai vợ chồng đều làm việc và có thái độ “tiền anh, tiền em”. |
Se deteriora tan rápido en los trópicos que tuvimos que colocar un testigo especial en cada frasquito, que cambie rápidamente cuando hayan sido expuestos a demasiado calor, y así podamos saber que no debemos usar esa vacuna con ningún niño, porque ya no funcionaría, no podría protegerlos. chúng suy giảm khá nhanh trong vùng nhiệt đới và chúng tôi phải cài đặt bộ kiểm tra vắc xin đặc biệt này trên mỗi một lọ thuốc nhỏ nên chúng sẽ thay đổi rất nhanh khi chúng tỏa ra qua nhiều nhiệt chúng tôi có thẻ kết luận rằng đó không phải là một loại vắc xin tốt dùng cho trẻ em chúng không đủ mạnh và không thể bảo vệ trẻ em |
Es probable que se presentara con las ofrendas porque representaba que estas estaban libres de corrupción y deterioro. Rất có thể muối được dâng trên các lễ vật vì nó tượng trưng cho sự không hư nát, không thối rữa. |
El dibujo de Johan Christian Dahl representa esto, así como el estado de deterioro de la iglesia en aquella época. Bức vẽ của I. C. Dahl mô tả điều đó, cũng như tình trạng hư hỏng của nhà thờ trong thời kỳ đó. |
Si la práctica religiosa personal se basa demasiado en la línea del sacerdocio, se deteriora el progreso individual. Nếu lối thực hành tín ngưỡng cá nhân dựa quá nhiều vào hệ thống chức tư tế, thì sự tăng trưởng cá nhân sẽ chịu thiệt hại. |
“Un buen número de educadores achacan el aumento de la deshonestidad académica al deterioro de los valores de una cultura egocéntrica”, afirma la American School Board Journal. Tạp chí American School Board Journal viết: “Nhiều nhà giáo dục nói rằng ngày nay nạn gian lận gia tăng vì người ta chỉ nghĩ đến mình nên không còn giữ nguyên tắc đạo đức cao nữa. |
En su libro, Paul acusa al comercio e industria como uno de los mayores culpables en causar el deterioro de la biosfera, y, en segundo lugar como la única institución suficientemente grande y expandida, así como suficientemente poderosa, para encaminar a la humanidad fuera de este lío. Tôi đã đọc sách của Paul Hawken, "The Ecology of Commerce" (Hệ sinh thái của thương mại) vào hè năm 1994, Trong cuốn sách, Paul đã buộc tội thương mại và công nghiệp thứ nhất, là thủ phạm chính đã gây nên sự đi xuống của sinh quyển và, thứ hai, là tổ chức duy nhất đủ lớn, và đủ phổ biến, và có thế lực, để có thể dẫn dắt loài người ra khỏi mớ hỗn độn này. |
Yvonne, que ha cuidado a niños con cáncer, afirma: “Comprender que podemos ayudar a los pacientes a mantener su dignidad nos permite enfrentarnos mejor a su deterioro físico”. Chị Yvonne, người chăm sóc các trẻ em bị ung thư, cho biết: “Khi nhận ra bạn có thể giúp bệnh nhân giữ được phẩm giá của mình, bạn sẽ đối mặt được với sự suy yếu của cơ thể họ”. |
Bueno, mi libro trata sobre el deterioro de los valores. Sách của tôi nói về các giá trị đang mục rữa. |
Quienes lo padecen suelen sufrir deterioro y pérdida de la vista, obesidad, polidactilia (dedos adicionales), retraso en el desarrollo, problemas de coordinación, diabetes, osteoartritis y trastornos renales. Những điểm đặc trưng bao gồm suy yếu thị lực dẫn đến mù lòa, béo phì, thừa ngón tay hoặc ngón chân, chậm phát triển, khó phối hợp các bộ phận cơ thể, tiểu đường, viêm xương khớp và dị tật ở thận. |
" El álbum gris " suscita un interés inmediato en línea y la casa discográfica de los Beatles envía un sinnúmero de cartas para detener la " competencia desleal y el deterioro de nuestra valiosa propiedad ". Album đó lập tức trở thành cơn sốt online và công ty thu âm của The Beatle gửi vô số thư tố cáo hành vi " cạnh tranh không công bằng và làm suy giảm tài sản đắt giá. " |
Parece que las noticias de dichas matanzas afectaron su salud, la cual se deterioró paulatinamente hasta que falleció en 1105. Dường như tin tức về các cuộc tàn sát này đã ảnh hưởng đến sức khỏe của Rashi (ông suy yếu dần cho đến khi qua đời năm 1105). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deterioro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới deterioro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.