destreza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destreza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destreza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ destreza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địa chỉ, kỹ năng, năng lực, 地址, 能力. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destreza

địa chỉ

(address)

kỹ năng

(skill)

năng lực

(capacity)

地址

(address)

能力

(ability)

Xem thêm ví dụ

Lo que es más, no hace falta entrenamiento especial ni destrezas atléticas; basta con llevar el calzado adecuado.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Ustedes aportan una gran fortaleza a la Iglesia cuando se valen de sus testimonios, sus talentos, sus destrezas y su vitalidad para edificar el reino en sus barrios y ramas.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Y el sistema educativo tendrá que evolucionar para asegurar que los estudiantes estén equipados con las destrezas adecuadas.
Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng.
Battuta describe la cena ceremonial seguida por una demostración de destreza marcial.
Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ... Sau đó là màn biểu diễn võ thuật.
¿De la destreza, del destino o del derecho divino?
Kỹ năng, số phận hay từ thần thánh?
En este caso, el chaleco transmite 9 métricas diferentes desde este cuadricóptero, cabeceo, guiñada, giro, orientación y rumbo, y eso mejora la destreza del piloto.
Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó.
Sigamos utilizándola con destreza
Tiếp tục khéo léo dùng Kinh Thánh
Timo añade: “Sentimos una enorme satisfacción al poder utilizar nuestras destrezas para el más noble de los objetivos: participar en la expansión de los bienes del Reino”.
Anh Timo nói: “Chúng tôi thấy vô cùng thỏa nguyện khi được dùng kỹ năng của mình vào mục tiêu cao quý nhất, đó là góp phần mở rộng gia tài của Vua”.
Y este año estan produciendo ocho millones de redes al año, y emplean a 5,000 personas, 90 por ciento de las cuales son mujeres, muy probablemente sin otras destrezas.
Năm nay, họ đang sản xuất tám triệu lưới một năm, và tuyển dụng 5000 người, 90% là phụ nữ, hầu như không có kĩ năng.
Michael tendrá que elegir entre destreza y calor.
Michael sẽ phải chọn giữa sự khéo léo hay ấm áp.
3 Y respondieron ellos al rey, y dijeron esto: Si es el Gran Espíritu o un hombre, no sabemos; mas esto sí sabemos, que los enemigos del rey ano lo pueden matar; ni pueden esparcir los rebaños del rey cuando él se halla con nosotros, por causa de su destreza y gran fuerza; por tanto, sabemos que es amigo del rey.
3 Và họ trả lời vua rằng: Ông ta có phải là Vị Thần Vĩ Đại hay chỉ là một người thường thì điều đó chúng tôi không biết, nhưng chúng tôi chỉ biết rằng, ông ta akhông thể bị những kẻ thù của bệ hạ sát hại được; và những kẻ ấy cũng không thể xua đuổi các đàn gia súc của bệ hạ được khi ông ta đi với chúng tôi, nhờ sự thiện nghệ và sức mạnh phi thường của ông ta; vậy nên chúng tôi biết rằng ông ta là bạn của bệ hạ.
Estos ancianos me inculcaron la importancia de usar la Biblia con destreza al atender problemas o dar ánimo”.
Hai anh này giúp tôi ý thức rõ việc cần phải khéo léo dùng Kinh Thánh khi giải quyết vấn đề hoặc khi khích lệ ai”.
A medida que hacemos mayor uso de las Escrituras, aumentará nuestra destreza y haremos posible que otros tengan mayor contacto con la Palabra de Dios, lo cual los beneficiará.
Khi chúng ta dùng Kinh-thánh nhiều hơn, chúng ta trở nên khéo léo hơn và sẽ có đủ tư cách giúp người khác quen thuộc nhiều hơn với Lời Đức Chúa Trời, đem lợi ích đến với họ.
3 No ha habido en la Tierra ningún maestro que empleara las ilustraciones con tanta destreza como Jesucristo.
3 Không người thầy nào dùng minh họa điêu luyện bằng Chúa Giê-su.
Un mayordomo puede tener magníficas cualidades y destrezas, pero ninguna de ellas importará mucho si es irresponsable o desleal a su señor.
Một quản gia có thể có nhiều đức tính tốt và kỹ năng, nhưng những điều này sẽ vô dụng nếu người đó tắc trách và bất trung với chủ.
Eso dependerá de varios factores, entre ellos la destreza del arquero, la acción del viento y el estado de la flecha.
Điều này còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố: khả năng của người bắn, chiều gió và mũi tên thẳng hay cong.
1-4. a) ¿Cómo enseña con destreza Jesús a una mujer samaritana, y qué resultados obtiene?
1-4. (a) Chúa Giê-su khéo léo dạy người phụ nữ Sa-ma-ri như thế nào, và kết quả ra sao?
En ninguna otra época ha manifestado el hombre su capacidad de aniquilar a millones de personas por motivos de raza, religión o clase social con tanta destreza y avidez.”
Không có thời đại nào trước đây người ta lại có quá nhiều khuynh hướng cũng như thèm khát giết hàng triệu người khác chỉ vì lý do chủng tộc, tôn giáo hoặc giai cấp”.
En esta época, Noether se hizo famosa por su destreza en el uso de las condiciones ascendentes (Teilerkettensatz) o descendentes (Vielfachenkettensatz) de cadena.
Trong kỷ nguyên này, Noether trở lên nổi tiếng với điều kiện dây chuyền tăng (Teilerkettensatz) hoặc giảm (Vielfachenkettensatz).
No obstante, si algunos estudiantes manifiestan una destreza sobresaliente, puede animarlos a estudiar y aplicar por su cuenta determinadas lecciones.
Tuy nhiên, nếu một số học viên chứng tỏ có khả năng xuất sắc, bạn có thể khuyến khích họ tự học và áp dụng một số bài học nào đó.
Mira, si... si Lincoln no disparó esta arma entonces alguien con gran destreza trabajó en esta cinta para probar que sí lo hizo.
Thì hẳn là có người nào đó với trình độ cao đã làm lại cuốn băng này để chứng minh anh ta đã bắn.
Sus ancestros lejanos amaban esa figura y encontraron belleza en la destreza necesaria para confeccionarla, aún antes de que pudieran poner su amor en palabras.
Tổ tiên xa xưa yêu hình dạng đó và thấy nó đẹp vì kỹ thuật làm nên nó thậm chí trước khi họ có thể nói được sự yêu thích của họ.
La educación —ya sea en la universidad, una escuela técnica, un programa de aprendizaje u otro similar— es clave para desarrollar las destrezas y habilidades que van a necesitar.
Cho dù trong một trường đại học, trường kỹ thuật, trường dạy nghề, hoặc chương trình tương tự, thì học vấn cũng là chìa khóa để phát triển các kỹ năng và khả năng mà các em sẽ cần.
Tiene más que ver con el cambio de la oferta y la demanda de la habilidad, la carrera entre la educación y la tecnología, la globalización, el acceso probablemente más desigual de destrezas en los EE.UU., donde hay muy buenas universidades, de primera, pero donde la parte inferior del sistema educativo no es tan buena, por lo que hay un acceso muy desigual y también un aumento sin precedentes de la compensación de los directivos de EE.UU., que es difícil de explicar solo basándose en la educación.
Nguyên nhân chính là sự thay đổi cung và cầu về các kỹ năng, cuộc chạy đua giữa giáo dục và công nghệ, toàn cầu hóa, có thể tăng mức chênh lệch về việc tiếp cận các kỹ năng ở Hoa Kỳ, nơi bạn có những trường đại học tốt nhất, xếp hàng đầu nhưng phần đáy của hệ thống giáo dục lại không tốt, do đó rất chênh lệch về tiếp cận kỹ năng, và một sự gia tăng chưa từng có mức thù lao cho quản trị cấp cao ở Hoa Kỳ, vị trí khó mà chỉ dựa vào học vấn.
Y creo que esto es fundamentalmente un problema, porque realmente no nos permite interactuar con las manos y capturar toda la destreza que tenemos en el cuerpo.
Và tôi tin rằng về bản chất đây là một vấn đề, vì nó không thực sự cho phép chúng ta tương tác bằng tay và phát huy được sự khéo léo vốn có trong cơ thể chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destreza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.