desigualdad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desigualdad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desigualdad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desigualdad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bất đẳng thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desigualdad
bất đẳng thứcnoun Sí, la desigualdad de un triángulo euclidiano. Đúng rồi, bất đẳng thức tam giác Ơ-clit. |
Xem thêm ví dụ
Pero será muy difícil explicar por qué hay tanta mayor desigualdad de la riqueza que desigualdad de ingresos con un modelo de ciclo de vida, por lo que se necesita una historia en a las personas también les preocupe la acumulación de riqueza por otras razones. Nhưng sẽ rất khó để giải thích tại sao lại có sự chênh lệch giàu nghèo cao hơn nhiều so với chênh lệch thu nhập chỉ với mô hình vòng đời, nên bạn cần câu chuyện rằng người ta còn quan tâm đến tích lũy tài sản vì những lý do khác. |
El hecho número uno es que ha habido una gran cambio en el orden de la desigualdad de ingresos entre los EE.UU. y Europa durante el siglo pasado. Dữ liệu số một đó là có sự đảo ngược lớn về tương quan về chênh lệch thu nhập giữa Mỹ và châu Âu trong thế kỷ trước. |
Permítanme decir que si fuera a reescribir el libro hoy, hubiera realmente concluido que el aumento de la desigualdad de la riqueza, particularmente en EE.UU., en realidad ha sido más alta que lo que reporto en mi libro. Tôi phải nói là nếu tôi viết lại cuốn sách ngày hôm nay, thực ra tôi sẽ kết luận rằng sự gia tăng chênh lệch giàu nghèo cụ thể là ở Hoa Kỳ, thực sự cao hơn thông số trong sách của tôi. |
El punto importante es que, en cualquier modelo, para una variación dada de tales choques, el nivel de equilibrio de la desigualdad de la riqueza será una función rápidamente creciente de r menos g. Điểm mấu chốt đó là, mô hình dạng này, phương sai của những cú sốc như vậy, mức cân bằng của chênh lệch giàu nghèo sẽ là một hàn dốc tăng của r trừ đi g. |
Porque si de verdad les importa la desigualdad de ingresos, quizá quieran hablar con algún grupo cristiano evangélico que esté trabajando en maneras de promover el matrimonio. Nhưng nếu bạn thật sự quan tâm đến đầu vào của sự bất bình đẳng, ban có thể muốn nói chuyện hợp với một số nhóm truyền giáo Đạo Thiên Chúa đang làm việc để thúc đẩy hôn nhân. |
Hablando de la desigualdad de ingresos, estar en la lista Forbes 400, puede hacernos sentir incómodos. Nói về sự bất bình đẳng thu nhập, ngay cả khi bạn không trong danh sách Forbes 400, vẫn có thể làm cho chúng ta khó chịu. |
Es hora de que nos levantemos y hablemos colectivamente acerca de la desigualdad estructural. Đã đến lúc chúng ta phải đứng dậy và cùng nhau lên tiếng về vấn đề bạo lực có hệ thống????? |
No hay ninguna desconexión relacionada con la tecnología y el diseño, que nos permita ser verdaderamente humanos si no le prestamos la debida atención a la pobreza, a la exclusión, a la desigualdad, a la injusticia. có sự ngăn cách giữa công nghệ và thiết kế cho phép chúng ta là con người thực thụ chỉ khi nào chúng ta thực sự chú ý đến nỗi thống khổ sự nghèo khó, không cho ai đó được hưởng được quyền lợi và sự bất công |
Y se hace cada vez más difícil esconder activos, la evasión de impuestos, o la desigualdad salarial. Và ngày càng khó giấu tài sản, trốn thuế, trả lương bất công. |
Y tenemos la revolución del mercado de la década de los 80 y el enorme aumento de la desigualdad social. Bạn có cách mạng thị trường những năm 1980 và sự bành trướng của bất công trong xã hội. |
16 Y ano había desigualdad entre ellos; y el Señor derramó su Espíritu sobre toda la faz de la tierra a fin de preparar la mente de los hijos de los hombres, o sea, preparar sus bcorazones para recibir la palabra que se enseñaría entre ellos en el día de su venida, 16 Và giữa họ akhông có sự bất bình đẳng; Chúa đã trút Thánh Linh của Ngài xuống khắp xứ để chuẩn bị cho btâm trí con cái loài người, hay nói cách khác là chuẩn bị tấm lòng họ cho sẵn sàng để đón nhận những lời sẽ được đem ra giảng dạy cho họ khi Ngài hiện đến— |
Un rayo de esperanza en un mundo de desigualdades Sống trong thế giới bất bình đẳng |
14 Y así surgió una gran desigualdad en toda la tierra, de tal modo que empezó a deshacerse la iglesia; sí, a tal grado que en el año treinta se deshizo la iglesia en toda la tierra, con excepción de entre unos pocos lamanitas que se habían convertido a la verdadera fe; y no quisieron separarse de ella, porque eran firmes, inquebrantables e inmutables; y estaban dispuestos a guardar los mandamientos del Señor con toda adiligencia. 14 Và do đó mà khắp xứ có một sự bất bình đẳng lớn lao, đến đỗi giáo hội bắt đầu bị rạn nứt; phải, đến đỗi, vào năm thứ ba mươi, giáo hội đã bị rạn nứt trong khắp xứ, ngoại trừ một số ít dân La Man được cải đạo theo tín ngưỡng chân thật; và họ không từ bỏ nó, vì họ vững chắc, bền bỉ, bất di bất dịch và hết lòng achuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Chúa. |
Por lo tanto, el Salvador ha sufrido no sólo por nuestros pecados e iniquidades, sino también por nuestras angustias y dolores físicos, nuestras debilidades y faltas, temores y frustraciones, desilusiones y desánimo, pesares y remordimientos, desesperanza y desesperación, por las injusticias y desigualdades que experimentamos, y las angustias emocionales que nos acosan. Do đó, Đấng Cứu Rỗi đã chịu đau đớn không những về những tội lỗi và điều bất chính của chúng ta—mà còn về những nỗi đau đớn và thống khổ của thể xác, những yếu đuối và khuyết điểm, những nỗi sợ hãi và bực bội, những nỗi chán chường và chán nản, những điều hối tiếc và hối hận, nỗi thất vọng và tuyệt vọng của chúng ta, những điều bất chính và không công bằng mà chúng ta trải qua, và những khó khăn về mặt tình cảm thường vây quanh chúng ta. |
Estamos viviendo en una era de creciente desigualdad de ingresos, sobre todo entre los que están en lo más alto y todos los demás. Chúng ta đang sống trong thời đại bất bình đẳng thu nhập, đặc biệt là giữa những người ở đỉnh tháp và tất cả những người còn lại. |
Este espíritu rebelde, que Revelación (Apocalipsis) 20:2 llama “el Diablo y Satanás”, se convirtió en el malvado instigador de la desigualdad entre los hombres. Thần linh phản loạn này, được nhận diện nơi Khải-huyền 20:2 là “Sa-tan Ma-quỉ”, đã trở thành kẻ độc ác gây ra sự bất bình đẳng giữa loài người. |
Pero si hubiera algo escrito en la tabla, unos tendrían más que otros y de acuerdo a esta línea de pensamiento, justificaría la discriminación y la desigualdad. Nhưng nếu một cái gì đó được viết trên phiến đá, thì một số người có thể có nhiều hơn những người khác, và theo dòng suy nghĩ này, mà có thể biện minh cho sự phân biệt đối xử và bất bình đẳng. |
Veamos cual es la desigualdad. Nhưng chúng ta hãy xem những gì bất bình đẳng. |
Sí, la desigualdad va en esta dirección, o lo postulamos. Vâng, sự không cân bằng xảy ra theo hướng này, hoặc là tôi đặt để nó như thế |
Si la gente acumulara riqueza solo por razones de ciclo de vida, saben, para ser capaces de consumir cuando sean viejos, entonces el nivel de desigualdad de la riqueza debería estar más o menos en línea con el de desigualdad en los ingresos. Nếu những người tích lũy tài sản chỉ vì những lý do vòng đời tức là để tiêu dùng khi họ già thì mức chênh lệch giàu nghèo sẽ tăng hay giảm song song với mức chênh lệch thu nhập. |
Es más, creía que, para poner fin a la desigualdad entre ricos y pobres, toda la riqueza debía repartirse equitativamente. Hơn nữa, tôi tin rằng mọi thứ nên được phân chia đồng đều, nhờ thế sẽ loại bỏ hai thái cực giàu và nghèo. |
Dada la monumental labor de abordar la desigualdad en el mundo, ¿qué puede hacer un hombre o una mujer? Khi suy xét về việc khắc phục tình trạng bất công trên đời thật là khó khăn biết bao, thì một người có thể làm gì? |
" Las manos simbolizan desigualdades sociales y mediante la crítica, Dickens expone la alarmante necesidad de reforma en el Londres victoriano. " Bàn tay là biểu tượng cho sự bất bình đằng giữa các giai cấp, và qua đó Dickens chỉ ra sự cần thiết của một cuộc cải cách xã hội ở London thời kì Victoria. |
En el discurso del Nobel, García Márquez retrató la larga historia latinoamericana, marcada por conflictos civiles y grandes desigualdades. Phát biểu tại giải Nobel, García Marquez đã khơi lại câu chuyện dài của Mỹ La Tinh về xung đột dân sự và tội ác tày trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desigualdad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desigualdad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.