desesperada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desesperada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desesperada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desesperada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuyệt vọng, vô vọng, thất vọng, dữ dội, thâm căn cố đế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desesperada
tuyệt vọng(desperate) |
vô vọng(desperate) |
thất vọng(hopeless) |
dữ dội(desperate) |
thâm căn cố đế(hopeless) |
Xem thêm ví dụ
En nuestros tiempos, no cabe duda de que el Diablo está aún más frenético, muy ocupado en un último y desesperado intento de probar su alegación, ahora que el Reino de Dios está firmemente establecido y posee súbditos y representantes leales en toda la Tierra. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
Ahora me encuentro en Roma en una misión desesperada para corregir mis pecados ". Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em. |
Estamos desesperados. Chúng tôi đang tuyệt vọng kinh khủng. |
Pero el caso es que debes recordar, realmente todavía hay personas dentro de este sistema optimizado algorítmicamente, personas cada vez más forzadas a actuar estas combinaciones cada vez más extrañas de palabras, como un artista de improvisación desesperado que responde a la vez a los gritos de un millón de niños pequeños. Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh. |
Los mejores casos, los más desesperados, están ahí. Tất cả những vụ án hay nhất, khó khăn nhất đều ở trong này. |
E incluso anoche, cuando estábamos tan desesperados por perdernos, entendiste que... Và ngay cả đêm qua... khi chúng ta liều lĩnh mà đánh mất lý trí... chàng hiểu mà. |
Los hombres están tan desesperados. Đàn ông thật khổ. |
¿Es por eso que estabas tan desesperada por encontrarla? Có phải đó là lý do em liều mạng tìm cô ấy không? |
¿Qué está tan desesperado de averiguar? Các người đang liều mạng tìm hiểu thứ gì? |
Su experiencia nos enseña que “el corazón es más traicionero que cualquier otra cosa, y es desesperado” (Jeremías 17:9). (Giê-rê-mi 17:9) Kinh Thánh khuyên chúng ta: “Khá cẩn-thận giữ tấm lòng của con hơn hết”. |
Desesperados por el hambre el Día de Acción de Gracias. Tuyệt vọng với cơn đói và hôm này là ngày lễ Tạ Ơn. |
Una ayuda desesperada, peligrosa. Một cuộc đời liều lĩnh, nguy hiểm. |
Le hacía estar desesperado porque otros le viesen como una especie de héroe. Làm anh ta muốn mọi người nghĩ anh ta là anh hùng một cách tuyệt vọng. |
17 En vista de la profecía divina de Génesis 3:15, Satanás seguramente estaba desesperado por atacar a los indefensos israelitas, y lo hizo en cuanto vio la oportunidad. 17 Phù hợp với lời tiên tri nơi Sáng-thế Ký 3:15, hẳn Sa-tan đã điên cuồng tìm mọi cách để tấn công dân Y-sơ-ra-ên yếu thế. |
¿Ha implorado usted la ayuda divina en alguna situación desesperada? Bạn có bao giờ kêu cầu Đức Giê-hô-va khi lâm vào cảnh tuyệt vọng không? |
Cuando tenía 27, oír la súplica desesperada de un trabajador esclavo cuya hija iba a ser vendida a un burdel, hizo que me enojara. Khi tôi 27, nghe về hoàn cảnh của một người cha nô lệ con gái ông sắp bị bán cho một nhà thổ khiến tôi tức giận. |
Están desesperados por tirar todo y empezar desde cero, pero no pueden. Họ đang muốn ném hết mấy cái cũ đi và khởi đầu lại chết đi được, nhưng họ không thể. |
“El corazón es más traicionero que cualquier otra cosa, y es desesperado.” (Jeremías 17:9) “Lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật, và rất là xấu-xa: ai có thể biết được?”.—Giê-rê-mi 17:9. |
Por favor, estoy desesperada. Xin ông, tôi không còn cách nào khác. |
Cuando estamos desesperados por recibir guía del cielo, trabajamos más duro que nunca para estar en sintonía con el cielo. Khi nóng lòng để được thiên thượng hướng dẫn, chúng ta làm việc chăm chỉ hơn bao giờ hết để nhận được sự soi dẫn của Thánh Linh. |
Cuando estamos desesperados por ser los verdaderos discípulos de Jesucristo para lo que nacimos, ¡de repente encontramos la valentía y determinación de quitar todo de nuestra vida que es profano e impuro! Khi nóng lòng để làm môn đồ đích thực của Chúa Giê Su Ky Tô mà chúng ta được sinh ra để làm như vậy, chúng ta bất ngờ tìm thấy sự can đảm và quyết tâm để loại bỏ bất cứ và tất cả mọi điều xấu xa và ô uế từ cuộc sống của mình! |
Usted siempre sale como tan desesperada. Sao cậu lúc nào cũng tỏ ra dễ sợ vậy. |
¿Estás tan desesperado por su aprobación...? ¿que aprobarías un suicidio en masa? Các cậu tuyệt vọng đến nỗi khuyến khích tự tử tập thể? |
Rusia acabó paralizada, y el gobierno, en una situación desesperada. Nga bị tê liệt, và chính phủ đã tuyệt vọng. |
Ya sabes, algo sobre el intento en Morra parecía desesperada. Cô biết không, nỗ lực hạ Morran có vẻ liều lĩnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desesperada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desesperada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.