descenso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descenso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descenso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ descenso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descenso

dốc

verb

y la mayoría de ellos van en descenso agudo.
và hầu như đang suy giảm theo chiều hướng dốc.

Xem thêm ví dụ

En Estados Unidos desde el inicio del tratamiento a mediados de los 90s ha habido un descenso del 80% en la cifra de niños infectados con VIH.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
El posterior levantamiento de las montañas en la región del Mediterráneo occidental y un descenso global del nivel del mar se combinaron para causar una desecación temporal del mar Mediterráneo (conocida como la crisis salina del Mesiniense) cerca del final del Mioceno.
Sự nâng lên sau đó của các dãy núi ở miền tây khu vực Địa Trung Hải và sự rút xuống toàn cầu của mực nước biển kết hợp với nhau gây ra sự khô kiệt tạm thời của Địa Trung Hải (được biết đến như là khủng hoảng mặn Messina) vào thời gian gần cuối thế Miocen.
El hielo ahora entra en la última etapa de su descenso.
Băng giờ đang đi đến giai đoạn cuối cùng trong hành trình đi xuống của nó.
Más de 4.000 voluntarios y miles de espectadores elogiaron los esfuerzos de los atletas discapacitados de todo el mundo a medida que compitieron en esquí de descenso, hockey sobre hielo y esquí a campo traviesa.
Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng.
En su descenso dejó atrás el monte Rainier y las copas de los árboles... Sabía que iba a morir.
Xuống qua đỉnh Rainier và các ngọn cây, cô biết mình sắp chết.
Rápido descenso de la temperatura.
Nhiệt độ đang giảm nhanh.
Trata de detectar si el descenso en el tráfico sigue algún patrón semanal, mensual o anual.
Hãy xem hiện tượng sụt giảm này có xảy ra theo cách giống nhau hàng tuần, hàng tháng hay hàng năm không.
Si no aparecen datos en su cuenta de Analytics u observa un descenso significativo en el número de sesiones, pruebe esta herramienta para solucionar problemas.
Nếu bạn không thấy dữ liệu trong tài khoản Analytics hoặc bạn thấy số lượng phiên giảm đáng kể, hãy dùng thử trình khắc phục sự cố này.
B, un descenso en el suministro de dinero,
B, giảm nguồn cung tiền,
Si el incremento y el descenso es uniforme, utilice esa información para iniciar las campañas nuevas a medida que empiecen a disminuir los efectos de las anteriores.
Nếu có quy luật tăng và giảm, bạn có thể sử dụng thông tin đó để bắt đầu chiến dịch mới khi những tác động của các chiến dịch trước đó bắt đầu giảm dần.
No habrá descensos durante este torneo.
Không có biến động nào trong nhiệm kỳ này.
No se le puede atribuir a un descenso en la tasa de asesinatos, pues ésta no ha disminuido tan súbitamente como la líne roja en esa gráfica.
Nó không thể đổ cho tỉ lệ giết người đã giảm, bởi vì tỉ lệ này vẫn chưa giảm xuống đáng kể để đường kẻ đỏ trên biểu đồ đi xuống.
Parecía que iba a seguir aumentando hasta 1980, cuando se empezó a ver un descenso.
Có lẽ nó sẽ vẫn tiếp tục tăng cho đến năm 1980, bắt đầu có sự suy giảm.
Uso recomendado: comprueba con regularidad si hay algún problema que afecte a todas las páginas AMP de tu sitio web o si se ha producido un aumento inesperado de los errores o un descenso de las páginas AMP indexadas.
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để kiểm tra các vấn đề ảnh hưởng đến tất cả các trang AMP trên trang web của bạn hoặc để xem có mức tăng đột biến về số lỗi hay mức giảm về số trang AMP được lập chỉ mục không.
En un primer momento, es posible que observes un descenso del número de clics.
Ban đầu, bạn có thể thấy số lần nhấp giảm.
Sin embargo, a diferencia del béisbol, se empleó el sistema de ascenso y descenso, como actualmente sucede en la J. League.
Không giống như bóng chày, vẫn có lên và xuống hạng giống như J.League ngày nay.
Lo peor de todo es el 50% de descenso en el índice de ecosistemas de agua dulce, que se debe principalmente al incremento de la contaminación agrícola e industrial, así como al gran aumento del consumo de agua.
Tệ nhất là sự giảm sút 50 phần trăm nơi Chỉ Số Hệ Sinh Thái Nước Ngọt, chủ yếu vì sự gia tăng về ô nhiễm nông nghiệp và công nghiệp cũng như sự tăng vọt lượng nước tiêu thụ.
Se hizo un aterrizaje suave en la superficie el 21 de diciembre a las 06:30 hora de Moscú (03:30 UTC) después de un tiempo de descenso de aproximadamente 1 hora.
Nó đã hạ cánh nhẹ nhàng trên bề mặt lúc 06:30 giờ Moscow (0330 UT) vào ngày 21 tháng 12 sau một thời gian đi xuống khoảng 1 giờ.
Y, como dar otro paso en descenso degradado, va a cambiar mi línea a la izquierda.
Và, như tôi có một bước tại gradient descent, dòng của tôi ở bên trái sẽ thay đổi.
Nota: Desde septiembre del 2017, es posible que hayas observado un descenso en los datos de usuarios retenidos de tu aplicación.
Lưu ý: Bắt đầu từ tháng 9 năm 2017, bạn có thể nhận thấy số người cài đặt chưa gỡ cài đặt ứng dụng của mình giảm xuống.
De los muchos privilegios que hemos tenido en esta histórica conferencia, incluso la participación en una asamblea solemne en la que pudimos ponernos de pie y sostenerlo como profeta, vidente y revelador, no puedo evitar sentir que el privilegio más grande que todos hemos tenido ha sido el presenciar personalmente el descenso del manto sagrado y profético sobre sus hombros, casi como si hubiera sido por las manos mismas de los propios ángeles.
Trong số nhiều đặc ân mà chúng ta đã có trong đại hội lịch sử này, kể cả việc tham dự một buổi họp trọng thể mà trong đó chúng tôi đã có thể đứng lên và tán trợ chủ tịch với tư cách là vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải, tôi không thể không cảm thấy rằng đặc ân quan trọng nhất mà chúng tôi đã có là đích thân chứng kiến sự chuyển giao trách nhiệm thiêng liêng của vị tiên tri lên trên vai của chủ tịch, hầu như điều đó được thực hiện bằng chính bàn tay của các thiên sứ.
Registra el aumento y el descenso anuales de gases de efecto invernadero y de temperaturas anteriores al inicio de la última edad de hielo.
Nó lưu lại sự tăng giảm hàng năm của khí nhà kính và nhiệt độ từ trước cả những kỉ băng hà gần đây nhất.
Me llamarán un par de horas antes con el punto de descenso.
Họ sẽ gọi cho tao vài giờ trước khi hạ cánh
El resultado neto suele ser más un aumento que un descenso de la población total.
Thực chất thường chỉ có sự tăng lên chứ không có giảm.
Hora del descenso.
Tới lúc thả rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descenso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.