deitar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deitar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deitar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ deitar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đặt, để, đổ, trút, rót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deitar

đặt

(lie)

để

(to lay)

đổ

(throw)

trút

(pour)

rót

(pour)

Xem thêm ví dụ

Não disse mais nenhuma palavra sobre o assunto a caminho do quarto onde foram se deitar.
Ông không nói thêm lời nào nữa về đề tài này khi cả hai lên lầu vào phòng ngủ.
Querido, esse H está... a deitar-me abaixo.
Ôi cưng ơi, heroin làm em phê con mẹ nó rồi.
Eles estão a deitar o dinheiro dos seus impostos pela sanita.
Họ dội cầu tiêu bằng tiền đóng thuế của bạn.
Eles ficaram ofendidos e furiosos porque Siquém havia causado vergonha a Israel ao se deitar com a filha de Jacó,+ coisa que não se devia fazer.
Họ tức giận và phẫn nộ vì Si-chem đã gây sỉ nhục cho Y-sơ-ra-ên khi cưỡng đoạt con gái Gia-cốp,+ là điều không được phép làm.
Meu despertar e quando vou deitar.
dù ngồi hay đứng, lúc con ngủ và thức dậy.
Vá lá, vamos deitar óleo numas estátuas.
Thôi nào, đi lau mấy bức tượng thôi.
Quando se deitar com ele, quero que o ofereça minha gratidão.
Lần tới ngủ với ông ta, tôi mong cô sẽ chuyển lời cảm ơn.
E estas palavras que hoje te ordeno têm de estar sobre o teu coração; e tens de inculcá-las a teu filho, e tens de falar delas sentado na tua casa e andando pela estrada, e ao deitar-te e ao levantar-te.” — DEUTERONÔMIO 6:5-7.
Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.—PHỤC-TRUYỀN LUẬT-LỆ KÝ 6:5-7.
No fim do dia, quando os filhos se preparavam para deitar, talvez fosse a hora de passar bálsamo em algum joelho esfolado.
Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con.
Queres deitar o teu pai abaixo?
Con muốn mặt bố rơi xuống đất à?
A respeito de como ensinar aos filhos os caminhos de Deus, note o que ele mesmo disse muitos anos atrás: “Tens de inculcá-las a teu filho [ou filha], e tens de falar delas sentado na tua casa e andando pela estrada, e ao deitar-te e ao levantar-te.”
Liên quan đến cách dạy con về đường lối của Ngài, hãy lưu ý điều mà Đức Chúa Trời đã phán từ lâu: “Khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.
Está a deitar tudo a perder.
Cô ấy đã phá hủy tất cả.
Davi disse a seu filho: “Se o buscares, deixar-se-á achar por ti; mas, se o deixares, deitar-te-á fora para sempre.”
Đa-vít nói với con: “Nếu con tìm-kiếm Ngài, Ngài sẽ cho con gặp; nhưng nếu con lìa-bỏ Ngài, ắt Ngài sẽ từ-bỏ con đời đời”.
Não vens deitar-te?
Sao anh chưa đi ngủ?
As modificações no estilo de vida incluem não se deitar nas três horas seguintes a comer uma refeição, perder peso, evitar alguns alimentos e parar de fumar.
Thay đổi lối sống bao gồm không nằm trong ba giờ sau khi ăn, giảm cân, tránh thức ăn nhất định, và ngừng hút thuốc.
Para ele, a solução para o problema do Médio Oriente, é converter- vos a todos ao cristianismo e deitar fora a vossa religião.
Và cách giải quyết vấn đề ở Trung Đông theo ông ta, là bắt tất cả bạn trở thành người Cơ đốc giáo -- bỏ đi tôn giáo của bạn.
Preciso de me deitar.
Mình cần nằm xuống.
Bem, minhas queridas jovens irmãs, já vivi muitos e muitos anos mais do que vocês, mas até na época do meu avô, havia uma coisa que faria vocês quererem deitar e dormir — eles a chamavam de trabalho.
Giờ đây, các em thân mến của tôi, tôi đã sống nhiều năm lâu hơn các em, nhưng ngay cả trong thời xưa, cũng có một điều gì đó khiến các em muốn nằm xuống và ngủ—và họ gọi điều đó là việc làm.
Muitos comentários a deitar abaixo e maliciosos.
Nhiều lời nhận xét tiêu cực.
21 “‘Maldito aquele que se deitar com um animal.’
21 ‘Đáng rủa sả thay kẻ nào ăn nằm với thú vật’.
23 “Se uma virgem estiver noiva de um homem, e outro homem a encontrar na cidade e se deitar com ela, 24 então vocês devem levar ambos para fora, ao portão daquela cidade, e apedrejá-los até a morte; a moça, por não ter gritado na cidade, e o homem, por ter humilhado a esposa do seu próximo.
23 Nếu một trinh nữ đã đính hôn với một người nam nhưng một người nam khác gặp cô trong thành và ăn nằm với cô 24 thì anh em phải đem cả hai đến cổng thành rồi ném đá cho đến chết, vì người nữ ấy đã không la lên trong thành và người nam ấy đã làm nhục vợ người khác.
Por que Jeová disse para Ezequiel deitar sobre o seu lado esquerdo e depois sobre o seu lado direito?
Tại sao Đức Giê-hô-va bảo Ê-xê-chi-ên nằm nghiêng bên trái và sau đó nằm nghiêng bên phải?
Se acabasses o teu trabalho, talvez pudesses ir deitar-te e deixar-me acabar o meu.
Nếu con xong công việc rồi, con có thể đi ngủ đi để ông còn xong việc của ông nữa chứ.
(Aplausos) E o que isto nos permite fazer é pensar num novo paradigma na microscopia, a que chamamos microscopia de usar-e-deitar-fora.
( Vỗ tay ) Và cái mà việc này cho phép chúng tôi làm là nghĩ về một cách dùng kính hiển vi mới, cái mà chúng tôi gọi là kính "dùng xong vất đi."
Então o desafio é, deitar fora todos os químicos puros do laboratório, e tentar fazer protocélulas com propriedades semelhantes à vida a partir desse tipo de lodo primordial,
Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deitar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.