decote trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decote trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decote trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ decote trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cổ áo hở vai, chẻ, hở vai, không khít lợi, kênh đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decote
cổ áo hở vai
|
chẻ
|
hở vai
|
không khít lợi
|
kênh đào
|
Xem thêm ví dụ
Ele disse-te que tipo de decote ia usar? Ông ấy có nói loại cổ áo nào ông ấy đang mặc không? |
Decote? Phần cổ áo. |
Esse decote é muito cavado, não? Phải bôi thấp xuống tý nữa đúng không? |
Por exemplo, não use uma foto que seja um close das nádegas ou do decote de uma pessoa. Ví dụ: không sử dụng ảnh chụp cận cảnh mông hoặc ngực của một người. |
Muitos hanboks também têm desenhos florais e geométricos bordados em volta do punho e do decote da blusa, bem como na saia. Nhiều bộ hanbok cũng có những họa tiết hình học và bông hoa tuyệt đẹp được thêu quanh gấu tay, đường viền cổ áo cũng như trên váy. |
Sabia que o decote era para disfarçar. Tôi biết là tung hỏa mù mà lại. |
Um bilhete recebido depois de um dos congressos do ano passado expressou apreço pelo programa, mas também dizia: “Fiquei me perguntando por que tantas jovens usavam saias tão curtas, decotes cavados e saias com fendas tão grandes.” Sau một cuộc hội nghị năm ngoái có người biên vài dòng chữ nói lên niềm quí trọng chương trình nhưng lại nói thêm: “Tôi không hiểu tại sao lại có quá nhiều cô gái trẻ ăn mặc kiểu thiếu vải, áo hở cổ và có đường xẻ cao”. |
Por que o comprimento de uma saia, um decote ou uma camiseta teriam importância para o Senhor? Tại sao một cái gấu áo, một đường viền cổ áo, hoặc một cái áo thun lại quan trọng đối với Chúa? |
Tenta não distrair-te com o decote e a laca no cabelo. Cố đừng để mùi keo xịt tóc làm anh sao lãng. |
Mostrou o decote, apertou os seios, piscou os olhos? Cho hắn nhìn cái cổ áo nhỏ, thấy cả khe ngực, và đá lông nheo với hắn ư? |
Eu amo o que você fez com o decote. Tôi thích những điều cô đã làm với đường liền cổ áo. |
Tu só ligas à minha vida amorosa ou se não uso decote. Nhưng tất cả những gì mẹ quan tâm là chuyện tình cảm của con hoặc là còn bao nhiêu rãnh ngực mà con không lộ ra. |
Ele está não apenas na altura do decote e da barra da saia, mas na atitude de nosso coração. Nó không những mô tả chiều dài của gấu áo và chiều cao của cổ áo mà còn cả thái độ của tấm lòng chúng ta. |
Estás a perceber, mesmo as que têm o peito pequeno... têm decote. Ngay cả những cô nàng ngực lép còn có đường xẻ ngực nữa mà. |
Todas suas camisas tem decote em V? Áo thun nào của cậu cũng cổ chữ V à? |
Em vez de mencionar a medida exata da barra da saia e do decote, trocamos ideias sobre os princípios relacionados ao recato e o desafio de encontrar roupas recatadas e ao mesmo tempo atraentes. Thay vì nghĩ tới những số đo chính xác cho mép áo và đường cổ áo, chúng tôi đã thảo luận về các nguyên tắc xung quanh sự trang nhã kín đáo và những thử thách của việc tìm ra quần áo trang nhã kín đáo trông hấp dẫn. |
A propósito, querida, com esse decote todo devias ter direito a muito mais material que o que ele tem para oferecer. Và hơn thế nữa, với mấy cái đường khe ngực này |
Sutiã meia taça e decote em V? Áo lót nâng ngực và áo phông cổ tim. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decote trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới decote
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.