dar lugar a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dar lugar a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dar lugar a trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dar lugar a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gây ra, để, đặt, gây, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dar lugar a

gây ra

(cause)

để

(settle)

đặt

(set)

gây

(cause)

tổ chức

(raise)

Xem thêm ví dụ

* ¿Qué creen que signifique “dar lugara la palabra para plantarla en el corazón?
* Các em nghĩ “chừa một chỗ” cho lời đó được gieo vào lòng của chúng ta có nghĩa là gì?
Desarrollando esta hipótesis, Lagrange reformuló la mecánica clásica de Newton para dar lugar a la mecánica lagrangiana.
Theo cách suy nghĩ như vậy, Lagrange tái lập cơ học của Newton để tạo ra Cơ học Lagrange.
Ten en cuenta que una reclamación incorrecta puede dar lugar a muchísimas más.
Hãy nhớ rằng, một thông báo xác nhận quyền sở hữu không đúng có thể dẫn đến hàng nghìn thông báo xác nhận quyền sở hữu tương tự.
Por lo tanto, sería imprudente cualquier plan para compartir vivienda que pueda dar lugar a tentaciones inmorales.
Thí dụ, hãy xem trường hợp nhiều tín đồ sống chung một nhà.
Dar lugar a la palabra (o semilla) para plantarla en el corazón.
Chừa một chỗ để cho lời Thượng Đế (hoặc hạt giống) có thể được trồng trong tim các em.
Cuando ora, presta atención para dar lugar a la comunicación mutua.
Khi người ấy cầu nguyện, người ấy lắng tai nghe—để sự giao tiếp có được hai chiều.
Esta costumbre puede dar lugar a serios problemas.
Điều này đưa đến những vấn đề rất nghiêm trọng.
No podía salir de allí sin dar lugar a directamente a usted.
Khó lòng ra khỏi đó mà cắt đuôi được chúng lắm.
El uso inadecuado de nuestros formularios legales puede dar lugar a la cancelación de tu cuenta de YouTube.
Xin lưu ý rằng việc lạm dụng các biểu mẫu pháp lý của chúng tôi có thể dẫn đến việc chấm dứt tài khoản YouTube của bạn.
Limpia lo viejo para dar lugar a lo nuevo.
Nó gạt bỏ cái cũ và mở đường cho cái mới.
¿Una fuerza de la naturaleza capaz de dar lugar a todas las cosas malvadas?
Một thế lực tự nhiên có thể làm... những thứ xấu xa trỗi dậy?
La comida más sencilla puede dar lugar a una ocasión sumamente fortalecedora.
Ngay cả những bữa ăn đơn giản nhất cũng có thể là dịp để xây dựng lẫn nhau.
Activan los huevos sin fertilizar, provocando su desarrollo para dar lugar a escarabajos machos.
Chúng kích thích trứng chưa thụ tinh hoạt động, khơi dậy chúng để phát triển thành con mọt đực.
Sacar partido a los efectos cuánticos podría dar lugar a ordenadores cuánticos de una potencia inimaginable.
Việc khai thác các hiệu ứng lượng tử có thể dẫn đến máy tính lượng tử với sức mạnh không thể tưởng tượng nổi.
5 En todas partes se presentan circunstancias que pueden dar lugar a que uno sea feliz o infeliz.
5 Bất cứ ở đâu cũng đều có nhiều dịp để gây ra vui mừng hay làm cho đau khổ.
El uso inadecuado de nuestros formularios legales puede dar lugar a la cancelación de tu cuenta de YouTube.
Xin lưu ý rằng việc lạm dụng biểu mẫu pháp lý của chúng tôi có thể dẫn đến việc chấm dứt tài khoản YouTube của bạn.
De lo contrario, es posible que su artículo no pueda incluirse en los informes, lo cual puede dar lugar a datos de informes incompletos.
Nếu bạn không tuân thủ các yêu cầu này, thì các mặt hàng của bạn có thể không đủ điều kiện để báo cáo và điều này có thể làm cho dữ liệu báo cáo không đầy đủ.
Aun así, Su llamado a que creamos en Él —a ejercer esa partícula de fe y a dar lugar a Sus palabras— permanece vigente.
Tuy nhiên sự kêu gọi của Ngài cho chúng ta để tin nơi Ngài—để vận dụng một chút ít đức tin và chừa được chỗ cho lời Ngài—vẫn còn áp dụng ngày nay.
Por ejemplo, una búsqueda con la palabra "león" podría dar lugar a diferentes conjuntos de resultados y anuncios en función de las palabras clave introducidas.
Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập.
En YouTube no está permitido el contenido que fomente actividades peligrosas o ilegales que puedan dar lugar a lesiones de gravedad o provocar la muerte.
Nội dung nhằm khuyến khích các hoạt động nguy hiểm hoặc phi pháp tiềm ẩn rủi ro gây tổn thương cơ thể nghiêm trọng hoặc tử vong không được phép xuất hiện trên YouTube.
Al ingerir de nuevo el alimento que causa la alergia, los anticuerpos creados antes pueden dar lugar a la liberación de sustancias químicas, entre ellas la histamina.
Khi thức ăn đó được ăn vào một lần nữa, kháng thể này làm cho những chất hóa học, trong đó có histamin, được giải phóng ra.
El rey Benjamín nos enseñó el modo como podemos dar lugar a esos momentos más a menudo, lo cual debemos hacer debido a los peligros que afrontamos.
Vua Bên Gia Min đã dạy chúng ta cách thức mà những giây phút đó có thể đến thường xuyên hơn, tức là chúng cần phải đến thường xuyên vì những hiểm họa mà chúng ta gặp.
El hecho de no seguir estas directrices puede dar lugar a una actividad no válida o provocar que Google inhabilite la publicación de anuncios en su aplicación.
Không tuân theo các nguyên tắc này có thể dẫn đến hoạt động không hợp lệ và/hoặc có thể dẫn đến việc Google tắt phân phối quảng cáo đến ứng dụng của bạn.
Estamos en peligro, todos, y hemos evolucionado para responder al peligro con el miedo, para dar lugar a una respuesta vigorosa, para enfrentar a la amenaza con valentía.
Chúng ta đang bị nguy hiểm, tất cả chúng ta, và chúng ta đã tiến hóa để đối phó với sự nguy hiểm bằng sợ hãi để thúc đẩy một phản ứng mạnh mẽ, để giúp chúng ta dũng cảm đối mặt sự đe dọa.
En estos casos, no se deberán tener en cuenta los valores de las métricas "Solicitudes de anuncios" y "eCPM del anuncio", ya que podrían dar lugar a error.
Trong trường hợp này, bạn nên bỏ qua "Yêu cầu quảng cáo" và "eCPM quảng cáo" vì chúng có thể gây nhầm lẫn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dar lugar a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.