dalam waktu dekat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dalam waktu dekat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dalam waktu dekat trong Tiếng Indonesia.
Từ dalam waktu dekat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sớm, chẳng bao lâu nữa, nhanh, tí nửa, nay mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dalam waktu dekat
sớm(soon) |
chẳng bao lâu nữa(soon) |
nhanh(soon) |
tí nửa(soon) |
nay mai(soon) |
Xem thêm ví dụ
(b) Dalam waktu dekat ini, berkat-berkat apa yang akan didatangkan teokrasi atas umat manusia? b) Một ngày gần đây, chế độ thần quyền sẽ đem lại cho mọi người những ân phước nào? |
Dalam waktu dekat saya akan mengenalmu lebih baik daripada dirimu sendiri. Chẳng bao lâu tôi sẽ hiểu anh nhiều hơn anh hiểu chính mình. |
Tak ada indikasi polisi robot akan kembali aktif dalam waktu dekat. Vẫn chưa thấy có dấu hiệu nào cho thấy cảnh sát robot sẽ hoạt động |
Dan sampai aku mencari tahu apa yang terjadi disini, jangan tinggalkan kota dalam waktu dekat. Và cho đến khi tôi tìm ra những gì quái xảy ra xung quanh đây, không được để lại thị trấn trong thời gian tới. |
Dalam waktu dekat. In time. |
Dia bertanya kepada saya apakah saya memiliki penugasan berikutnya dalam waktu dekat. Ông hỏi xem tôi có sắp sửa đi công tác nữa không. |
Yah, tak berpikir pergi dalam waktu dekat. Anh không nghĩ sẽ rời đây sớm. |
Mungkin tidak dalam waktu dekat,'kan? Chắc cũng không lâu lắm? |
Permintaan konsumen diperkirakan akan mendorong penggunaan standar pemadatan video serta pemutakhiran jaringan komunikasi fisik dalam waktu dekat. Nhu cầu dự kiến sẽ đẩy việc áp dụng nén video tiêu chuẩn và đặt áp lực đáng kể trên các mạng truyền thông vật lý trong tương lai gần. |
Faktnya, ada kemungkinan kita akan melihat gelombang lalat buah aneh dalam waktu dekat. Thực ra, chúng ta rất có thể sẽ nhìn thấy một loại ruồi giấm trông rất lạ trong tương lai không xa. |
Apakah seorang gembala rohani ingin mengunjungi rumah saudara dalam waktu dekat ini? Người chăn chiên thiêng liêng có muốn đến nhà bạn trong tương lai gần đây không? |
Negaranya, dalam waktu dekat ini akan kacau balau. Đất nước của ông ta đang sụp đổ. |
Anak-anak ada di antara banyak orang yang dapat menjadi penyiar kabar baik dalam waktu dekat. Con trẻ nằm trong số những người có thể trở thành người công bố tin mừng trong tương lai gần đây. |
Ada pertarungan dalam waktu dekat. Tôi sắp có một trận đấu. |
Akan tetapi, sekarang ini, kecil kemungkinan sebuah vaksin akan dihasilkan dalam waktu dekat ini. Tuy nhiên, vào lúc này xem chừng giới y học chưa thể chế ra được thuốc chủng ngừa trong một ngày gần đây. |
Dalam waktu dekat kau akan menyeberangi Narrow Sea dan mengambil kembali takhta ayahmu. Ngài sẽ băng qua Biển Hẹp và lấy lại ngôi báu của phụ thân ngài. |
Misalnya, kita mungkin mengatakan kepada diri sendiri, ’Hari Yehuwa memang akan datang—tetapi tidak dalam waktu dekat.’ Chẳng hạn, chúng ta có thể tự nhủ: “Ngày của Đức Giê-hô-va chắc sẽ đến, nhưng không phải ngay bây giờ”. |
Tetapi ada kabar baik dalam waktu dekat, kabar yang sangat baik. Nhưng có tin tốt sắp đến, tin rất tốt. |
Hal ini disebut penangguhan otorisasi, dan angkanya akan dihapus dari metode pembayaran Anda dalam waktu dekat. Đây gọi là khoản tiền ủy quyền tạm thời và bạn sẽ sớm thấy khoản phí này biến mất khỏi phương thức thanh toán của mình. |
Takkan ada pertunjukan film lagi juga tak ada hak-hak istimewa lainnya dalam waktu dekat. Sẽ không có đêm phim nào nữa, hay đặc quyền nào khác nữa, trong tương lai gần. |
Hei, kita belum punya hal menarik yang terjadi dalam waktu dekat ini! Mình không có được cái gì thú vị cả. |
Banyak nubuat yang terdapat dalam Alkitab kini sedang digenapi atau akan digenapi dalam waktu dekat. Nhiều lời tiên tri trong Kinh Thánh hiện đang được ứng nghiệm hoặc sắp thành hiện thực trong tương lai gần đây. |
Selain itu, nubuat-nubuat penting Alkitab akan segera digenapi dalam waktu dekat. Hơn nữa, những lời tiên tri quan trọng trong Kinh Thánh sắp ứng nghiệm trong tương lai gần đây. |
Itu artinya akan terjadi dalam waktu dekat. Tức là đại nạn sắp đến? |
Ciuman pertamaku akan terjadi dalam waktu dekat. Nụ hôn đầu của ta... chắc cũng sắp có rồi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dalam waktu dekat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.