cumi-cumi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cumi-cumi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cumi-cumi trong Tiếng Indonesia.
Từ cumi-cumi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mực ống, bộ mực ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cumi-cumi
mực ốngnoun Pada bagian berikutnya, kita akan melihat sepasang cumi-cumi Tiếp theo, chúng ta đang chuẩn bị theo dõi một đôi mực ống. |
bộ mực ốngnoun |
Xem thêm ví dụ
Cumi-cumi raksasa* Mực khổng lồ* |
Dan itu adalah cumi-cumi Humboldt, cumi-cumi Humboldt remaja, panjangnya sekitar tiga kaki. Và đó là một con mực Humboldt, một con mực Humboldt vị thành niên. |
Jalurnya dipenuhi cumi-cumi. Thuyền trưởng, những dòng này đang bò với mấy con mực điện. |
Organ cahaya yang ”canggih” ini sebenarnya berisi bakteri penghasil cahaya. Bakteri ini menghasilkan cahaya yang menyamarkan cumi-cumi. Bộ phận “kỹ thuật cao” này của mực ống là cơ quan phát sáng, trong đó chứa các vi khuẩn phát ra ánh sáng vừa đủ để ngụy trang cho chủ nhân. |
Paruh Cumi-Cumi Đôi cánh của loài vật |
Contohnya Ellis (1999) berpendapat bahwa mungkin monster yang dilihat Egede adalah cumi-cumi raksasa. Ví dụ Eliis (1999) đề xuất rằng quái vật biển thực tế có thể là mực khổng lồ. |
Hei, apa ini cumi- cumi atau kue beras? Này, cái này là bạch tuộc hay bánh gạo vậy? |
Paruh Cumi-Cumi Xúc tu con mực |
Rupanya kau tak terlalu kuat, cumi - cumi darat. Mày cũng không ngon lắm hả, mực đất? |
Apa ini cumi- cumi? Bạch tuột? |
Cumi- cumi cabai itu hebat... Món mực cay ngon quá... |
Tapi, cumi-cumi ini memancarkan cahaya yang mirip dengan kekuatan dan panjang gelombang cahaya bulan atau bintang dari bagian bawah tubuhnya. Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng. |
Komposisi paruhnya—terdiri dari kitin, air, dan protein—memadat secara bertahap dari pangkal ke ujungnya sehingga cumi-cumi dapat menggunakan paruhnya tanpa akibat bahaya abrasi. Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước. |
Kedua jenis cumi-cumi ini dilaporkan telah terlihat kurang dari 50 kali pada abad yang lalu, dan makhluk-makhluk ini belum pernah diteliti di habitatnya. Trong thế kỷ vừa qua, người ta thấy chưa đầy 50 lần những con vật khổng lồ ấy, và chúng chưa bao giờ được nghiên cứu trong môi trường sống tự nhiên. |
Saya berbicara dengan pandangan rendah hati, dan secara visual memikat cumi-cumi bawah laut, saya menekankan betapa pentingnya menggunakan pangkalan yang diam, tak menarik perhatian untuk penjelajahan. (Cười) Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá. |
Pada kepala mereka yang sangat besar dan agak persegi juga terdapat guratan-guratan bundar akibat pengisap cumi-cumi, yang menunjukkan bahwa cumi-cumi itu melawan dengan sekuat tenaga. Trên cái đầu to và vuông của những con cá này cũng có những vết sẹo hình tròn do giác hút của con mực để lại, cho thấy con mực đã chống cự quyết liệt. |
Tapi lalu kalau Anda pikirkan, cumi-cuminya punya masalah yang parah karena dia memiliki biakan bakteri yang banyak dan akan mati ini dan dia tidak bisa mempertahankan kondisi itu. Nhưng sau đó suy nghĩ lại, con mực có 1 vấn đề khủng khiếp vì chúng mang trên mình lớp vi khuẩn dày và đang chết dần và chúng không thể duy trì điều đó. |
Saya dihantui pikiran yang Ray Anderson sebut "anak hari esok", bertanya kenapa kita tidak melakukan sesuatu dalam kuasa kita untuk menyelamatkan ikan hiu, tuna sirip-biru, cumi-cumi, terumbu karang, dan samudra yang hidup selagi masih ada waktu. Tôi bị ám ảnh bởi suy nghĩ về cái mà Ray Anderson gọi là "đứa trẻ của ngày mai," tự hỏi rằng tại sao chúng ta không làm gì đó ở thời đại của chúng ta để bảo vệ những con cá mập và cá ngừ và mực ống và những rặng san hô và cả sự sống ngoài đại dương khi thời gian vẫn còn đó. |
Cumi-cumi kolosal* Mực ống to lớn* |
Organ Cahaya dari Cumi-Cumi Bobtail Hawaii Cơ quan phát sáng của mực ống Hawaii |
Bangkai-bangkai paus sperma pernah ditemukan dengan potongan tubuh cumi-cumi raksasa dalam perut mereka. Trong bao tử của những xác cá nhà táng, người ta thấy những phần của mực ống to lớn. |
Cumi-cumi ini mulai kehilangan kesegarannya. Con mực này đã bắt đầu mất tươi. |
Apakah organ cahaya cumi-cumi bobtail Hawaii muncul karena evolusi? Cơ quan phát sáng của mực ống Hawaii là do tiến hóa? |
Dan itu adalah cumi- cumi Humboldt, cumi- cumi Humboldt remaja, panjangnya sekitar tiga kaki. Và đó là một con mực Humboldt, một con mực Humboldt vị thành niên. |
Makhluk laut yang mirip seperti cumi-cumi. Một sinh vật biển giống mực. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cumi-cumi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.