cualquier cosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cualquier cosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cualquier cosa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cualquier cosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái gì, gì, một cái gì đó, tất cả, mọi thứ nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cualquier cosa
cái gì(something) |
gì(something) |
một cái gì đó(something) |
tất cả
|
mọi thứ nào
|
Xem thêm ví dụ
Los lugareños están dispuestos a familiarizarse con cualquier cosa de forma y tamaño familiar. Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc. |
Podemos comprar cualquier cosa que deseemos simplemente con utilizar una tarjeta de crédito u obtener un préstamo. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
Por usted y por sus seres queridos haría cualquier cosa. Tôi sẽ làm mọi việc cho cô, và những người thân của cô. |
Podría significar cualquier cosa. " Phải " có thể là nhiều thứ. |
Busca toxinas, metales... cualquier cosa que explique esto además de encefalitis o Alzheimer. Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer. |
Cualquier cosa por el Times. Mọi thứ vì The Times. |
Cualquier cosa con polla es fácil de distraer. Tên đực rựa nào cũng dễ bị dụ. |
Tal vez responde a algo humano o cualquier ser viva o a cualquier cosa redonda. Có thể nó phản ứng với bất cứ gì thuộc về con người hay sự sống hay bất cứ vật hình tròn nào. |
Cualquier cosa que quieras saber, sólo pregunta. Ông muốn gì cứ việc hỏi. |
Habría hecho cualquier cosa por ti. Ta làm mọi thứ vì nàng. |
Quiero hablar de cualquier cosa que no sea un demonio clavándole agujas en el cerebro a mi hermano. Tôi muốn nói về bất cứ điều gì mà không phải việc một con quỷ đang đâm kim vào đầu của em trai tôi. |
Ahora harían cualquier cosa por ti. Anh có thể giúp tôi được không? |
Cualquier cosa es mejor que esa barra de la Navidad. Dẫu sao cũng còn khá hơn quầy bar đó. |
Vas a hacer cualquier cosa para mantener tu tapadera. Cô cần phải làm bất cứ điều gì để duy trì vỏ bọc. |
Estoy a favor de cualquier cosa que prevenga la violencia innecesaria. Tôi rất ủng hộ những việc góp phần ngăn chặn những hành động bạo lực không cần thiết. |
Si pasa algo, cualquier cosa, corre. Nếu có chuyện xảy ra, anh cứ bỏ chạy. |
Cualquier cosa, lo que digas... Ăn gì cũng được, do em quyết. |
Yo era la madre; hubiera hecho cualquier cosa por salvar a mi niña”. Là một người mẹ, tôi có thể hy sinh tất cả để cứu con mình”. |
Cuando toca el fondo, mata cualquier cosa viviente con la que contacta encerrándola en una tumba de hielo. Khi chạm tới đáy biển, nó giết bất kì sinh vật nào tiếp xúc với mình bằng cách bọc lấy nó trong một chiếc quan tài băng. |
" Prómetele cualquier cosa a ella ", " Prométele a ella cualquier cosa " y así sucesivamente. " Hãy hứa bất kỳ điều gì với nàng, " " Hãy hứa với nàng bất kỳ điều gì ". |
Quiero saber cualquier cosa que hayas oído. tôi biết được vài điều khi nó lọt vào tai. |
Cualquier cosa es posible. Tất nhiên. |
Pareces alguien dispuesto a hacer cualquier cosa... para mantener a las personas que ama. Anh làm tôi phải chú ý như thể có người sẽ làm bất cứ việc gì để chu cấp đầy đủ mà người mà anh ta yêu thương |
Puede hacer cualquier cosa». Anh có thể làm bất cứ điều gì cũng được”. |
Realmente perdí mi sentido de la ubicación, y me di cuenta de que ahora podía pasarme cualquier cosa. Tôi thực sự mất đi cảm giác về nơi mình đang đi, và tôi nhận ra bất cứ chuyện gì đều có thể xảy ra với mình lúc này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cualquier cosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cualquier cosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.