creación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ creación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vũ trụ, 宇宙, thế giới, sản xuất, 世界. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creación
vũ trụ(world) |
宇宙(universe) |
thế giới(world) |
sản xuất(production) |
世界(world) |
Xem thêm ví dụ
7 Jehová disfruta de su propia vida, y también disfruta de otorgar el privilegio de vida inteligente a una parte de su creación. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
Todas las creaciones de Dios demuestran su amor. Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài. |
He encontrado en comunidades tan variadas, desde las judías independientes de nueva creación en las costas a la mezquita de la mujer, a las iglesias negras en Nueva York y en Carolina del Norte, a un bus santo cargado de monjas que atraviesa este país con un mensaje de justicia y paz, de que existe una ética religiosa compartida que ahora renace en forma de religión revitalizado en este país. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
El rifle fue diseñado por el armero profesional Gottfried Prechtl, quien se especializaba en la creación de rifles Mauser. Khẩu súng được thiết kế bởi người làm súng chuyên nghiệp Gottfried Prechtl, người chuyên chỉnh sửa các loại súng của Mauser. |
El posterior Tratado de Presburgo supuso la creación de la Confederación del Rin. Hiệp ước Pressburg có hiệu lực, dẫn đến việc tạo ra Liên bang sông Rhine. |
Algunas de ellas son herramientas para la creación de otras herramientas. Một số trong đó là những nhà tạo lập công cụ. |
Denielle afirma: “El saber que Jehová creó la Tierra y que nos hizo a nosotros con la capacidad de disfrutar de la creación me demuestra que desea que seamos felices”. Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
El apóstol Pablo escribió: “Las cualidades invisibles de él se ven claramente desde la creación del mundo en adelante, porque se perciben por las cosas hechas, hasta su poder sempiterno y Divinidad”. Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20). |
Cuando vieron el “Foto-drama de la Creación”, se emocionaron mucho. Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ). |
Los valores estándar que se usan para la creación automática de listas son: home, searchresults, offerdetail, conversionintent y conversion. Các giá trị chuẩn được sử dụng cho tạo danh sách tự động là: trang chủ, kết quả tìm kiếm, chi tiết phiếu mua hàng, mục đích chuyển đổi và chuyển đổi. |
El programa incluía la creación de subsidios bien para para granjas grandes, o les daban insumos a los granjeros que los funcionarios pensaban que debían usar, en lugar de aquellos que los granjeros querían usar. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
Pues, desde el día en que nuestros antepasados se durmieron en la muerte, todas las cosas continúan exactamente como desde el principio de la creación” (2 Pedro 3:4). Vì từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4. |
A través de la educación y la creación de políticas públicas, así como de la asistencia social, psicológica y jurídica, la organización promueve la igualdad de género. Desde su fundación, la organización ha proporcionado ayuda legal para casos de violación, Acoso sexual y Violencia doméstica a más de 30.000 mujeres y ha trabajado con la Legislatura boliviana en la redacción de leyes para proteger a las mujeres en este tipo de cuestiones. Kể từ khi thành lập, tổ chức đã hỗ trợ pháp lý về vấn đề hiếp dâm, quấy rối tình dục và bạo hành gia đình cho hơn 30.000 phụ nữ và làm việc với cơ quan lập pháp Bolivia trong việc soạn thảo luật để bảo vệ phụ nữ khỏi những vấn đề này. |
¿Crees que alguien ha estado jugando con nuestras creaciones? Tưởng tượng có ai đó đùa giỡn với tạo vật của chúng ta? |
El afirma también que "desde que el álbum de Jackson fue lanzado en 1986 y resultó ser un éxito, no es irrazonable asumir que tuvo al menos algo de impacto en las nuevas creaciones que llegarían de Teddy Riley. Anh khẳng định rằng "kể từ khi album của Jackson được phát hành vào năm 1986 và thành công vang dội, không có lý do gì để cho rằng nó ít nhất có tác động đến những sáng tạo mới của Jack Swing của Teddy Riley". |
Acerca de las herramientas para la creación de anuncios de vídeo Giới thiệu về công cụ tạo quảng cáo video |
Bien, lo que hemos visto es la creación, en lugares como Irak y Afganistán, de sistemas democráticos de gobierno que no han tenido ninguno de estos beneficios. Những gì chúng ta thấy, là sự thành lập hệ thống chính phủ dân chủ không hề mang bất kỳ lợi ích nào nêu trên - ví dụ ở những nơi như Irag và Afganistan. |
4 Unos dos mil quinientos años después de la creación de Adán, Jehová concedió a algunos humanos el privilegio de tener una relación especial con él. 4 Sau khi A-đam được tạo ra khoảng 2.500 năm, Đức Giê-hô-va ban cho một số người đặc ân có mối quan hệ đặc biệt với Ngài. |
La creación da prueba de la abundante bondad de Dios Sự sáng tạo trưng ra bằng chứng hiển nhiên về sự nhân từ của Đức Chúa Trời |
Porque si miran de cerca, nuestro sistema de educación hoy se centra más en la creación lo que el exprofesor de Yale Bill Deresiewicz llama "oveja excelente", jóvenes inteligentes y ambiciosos, que sin embargo temen al riesgo, son tímidos, no tienen dirección y, a veces, ensimismados. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
Porque la creación fue sujetada a futilidad, no de su propia voluntad, sino por aquel que la sujetó, sobre la base de la esperanza de que la creación misma también será libertada de la esclavitud a la corrupción y tendrá la gloriosa libertad de los hijos de Dios” (Romanos 8:14-21; 2 Timoteo 2:10-12). Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12). |
* ¿Cómo nos demuestran las creaciones de Dios que Él nos ama? * Làm thế nào những sự sáng tạo của Thượng Đế cho thấy Ngài yêu thương chúng ta? |
Así que, razonó, ¿cómo podría la creación ser menos que eso? Ông nghĩ, vậy Sáng tạo cũng chẳng thể khác được? |
Él es quien ha dictado las leyes físicas que rigen la creación animada e inanimada (Job 38:4-38; 39:1-12; Salmo 104:5-19). (Gióp 38:4-38; 39:4-15; Thi-thiên 104:5-19) Là tạo vật của Đức Chúa Trời, con người phải tuân theo luật về vật lý của Đức Giê-hô-va. |
Después de algunos años de trabajar en el seguro se ha convertido en asistente geodésica Niels Erik Nørlund, quien le asignó la tarea de creación de observatorios sismológicos en Dinamarca y Groenlandia. Sau một vài năm làm việc trong ngành bảo hiểm, Inge trở thành trợ lý của nhà trắc địa Niels Erik Nørlund, giao nhiệm vụ thiết lập đài quan sát địa chấn ở Đan Mạch và Greenland cho bà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới creación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.