counsellor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ counsellor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ counsellor trong Tiếng Anh.
Từ counsellor trong Tiếng Anh có các nghĩa là cố vấn, luật sư, người khuyên bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ counsellor
cố vấnnoun As ship's counsellor, I recommend you get some sleep. Với tư cách là cố vấn của tầu, em đề nghị anh đi ngủ. |
luật sưnoun Thanks for the coffee, counsellor. Cảm ơn vì cốc cafe, Luật sư. |
người khuyên bảonoun |
Xem thêm ví dụ
They argued that the king had been led astray by malign counsellors, and that, moreover, a viceroy such as Strafford could emerge as a despotic figure instead of ensuring that the king was directly involved in governance. Họ lập luận rằng nhà vua đã bị mê hoặc bởi tên sủng thần độc ác, và hơn thế nữa, một vị phó vương như Strafford có thể đủ sức hành động như một người cai trị chuyên chế chứ chưa hẳn nhà vua đã có thể trực tiếp cai trị hòn đảo. |
In an attempt to increase trade and rescue the English economy, Mary's counsellors continued Northumberland's policy of seeking out new commercial opportunities. Cố gia tăng mậu dịch và cứu vãn nền kinh tế, các cố vấn của Mary tiếp nối chính sách của Northumberland nhằm tìm kiếm những cơ hội thương mại mới. |
Eric's most trusted counsellor, Jöran Persson (1530–68), took much of the blame for the actions directed against the nobility during Eric XIV's reign and was executed shortly after John III ascended to the throne. Cố vấn đáng tin cậy nhất của Erik, Jöran Persson (1530–68), đã đổ lỗi cho những hành động chống lại giới quý tộc trong triều đại của Eric XIV và bị hành quyết ngay sau khi Johan III lên ngôi. |
Brooks previously served as Counsellor-at-law to the Supreme Court of Liberia in August 1953, and as Assistant Attorney-General of Liberia from August 1953 to March 1958. Brooks trước đây từng là Cố vấn tại Tòa án Tối cao Liberia vào tháng 8 năm 1953 và là Trợ lý Tổng chưởng lý Liberia từ tháng 8 năm 1953 đến tháng 3 năm 1958. |
He participated in the demonstrations against the "métèque invasion" in February 1935 and then in those against law teacher Gaston Jèze, who had been nominated as juridical counsellor of Ethiopia's Negus, in January 1936. Ông tham gia vào các cuộc tuần hành bài ngoại chống lại "sự xâm lăng métèque" vào tháng 2 năm 1935 và sau đó vào những cuộc tuần hành phản đối giáo sư luật Gaston Jèze, người từng được chỉ định làm cố vấn pháp lý của Negus tại Ethiopia tháng 1 năm 1936. |
Currently the State Counsellor of Myanmar is the de facto head of government. Cố vấn nhà nước Myanmar trên thực tế (de facto) là người đứng đầu chính phủ của Myanmar. |
During a temporary physical infirmity or an absence from the kingdom, the sovereign may temporarily delegate some of his or her functions to Counsellors of State, the monarch's spouse and the first four adults in the line of succession. Trong lúc vắng mặt của quân vương bị bệnh hoặc thương tạm thời, ngôi vua tạm thời được ủy quyền một số chức năng cho Cố vấn Nhà nước, người hôn phối với quân vương và 4 người con đầu của quân vương. |
Apart from being a singer, she is also a voice coach, counsellor and a consultant. Ngoài việc là một ca sĩ, cô còn là một huấn luyện viên giọng nói, người cố vấn và nhà tư vấn. |
Counsellors. Chào các luật sư. |
Between 1978 and 1999, she was posted to the Permanent Mission of Costa Rica to the United Nations in New York City, where she rose from Counsellor (1978–1983), to Minister Counsellor (1983–1989), and then to Ambassador and second alternate delegate (1989–1999). Từ năm 1978 đến năm 1999, bà được phái tới Phái đoàn Thường trực của Costa Rica đến Liên hợp quốc tại thành phố New York, nơi bà đã từ Cố vấn (1978–1983), cho Bộ trưởng Cố vấn (1983–1989), và sau đó đến Đại sứ và đại biểu thay thế (1989–1999). |
Counsellor Troi, assume command. Cố vấn Troi, đảm nhận mọi việc. |
The United Nations also called on Aung San Suu Kyi, the State Counsellor of Myanmar (de facto head of government) and a Nobel laureate, to take steps to stop violence against the Rohingyas. Liên Hiệp Quốc cũng kêu gọi bà Aung San Suu Kyi, Cố vấn Ngoại giao của Myanmar (người thực quyền đứng đầu chính phủ) và là người đoạt giải Nobel, thực hiện các biện pháp chấm dứt bạo lực chống lại người Rohingya. |
Constantine Phaulkon (Greek: Κωνσταντῖνος Γεράκης, Konstantinos Gerakis; γεράκι is the Greek word for "falcon"; 1647 – 5 June 1688), also known as Κωσταντής Γεράκης or Costantin Gerachi, Constantino Falcão in Portuguese and simply as Monsieur Constance in French, was a Greek adventurer, who became prime counsellor to King Narai of Ayutthaya, assuming the Thai noble title Chao Phraya Wichayen (เจ้าพระยาวิชาเยนทร์). Constantine Phaulkon, sinh ra Κωσταντής Γεράκης hoặc Costantin Gerachi (Tiếng Hy Lạp: Κωνσταντῖνος Γεράκης, Konstantinos Gerakis, "γεράκι", là chữ "falcon") cũng được người Pháp gọi là Monsieur Constance, danh hiệu quý tộc Thái Lan (tiếng Thái: เจ้าพระยาวิชาเยนทร์); (RTGS: Chao Phraya Wichayen) Và Bồ Đào Nha Constantino Falcão (1647 - ngày 5 tháng 6 năm 1688) là một nhà thám hiểm Hy Lạp, người đã trở thành một cố vấn chính cho vua Narai của Ayutthaya , danh hiệu Chao Praya Vichayen. |
Adios, Counsellor! Vĩnh biệt, Luật sư. |
He will be called “Wonderful, Counsellor, The mighty God, The everlasting Father, The Prince of Peace” (Isaiah 9:6). Ngài sẽ được xưng là “Đấng Lạ Lùng, là Đấng Mưu Luận, là Đức Chúa Trời Quyền Năng, là Cha Đời Đời, là Chúa Bình An” (Ê Sai 9:6). |
Aung San, father of future opposition leader and State Counsellor Aung San Suu Kyi, and other nationalist leaders formed the Anti-Fascist Organisation in August 1944, which asked the United Kingdom to form a coalition with the other Allies against the Japanese. Aung San, cha của nhà lãnh đạo đối lập Aung San Suu Kyi, chính là nhà lãnh đạo quốc gia đã lập nên Tổ chức chống Phát xít vào tháng 8 năm 1944, với yêu cầu Vương quốc Anh thành lập một liên minh với các nước đồng minh khác chống lại Nhật Bản. |
“The Leadership Training program is a great example of the World Bank and Australia's collaboration in supporting Vietnam's leadership development” said AusAID Vietnam Counsellor, Mr. “Chương trình đào tạo Lãnh đạo để Thành công là một điển hình về hợp tác của Ngân hàng Thế giới và Úc trong việc hỗ trợ phát triển năng lực lãnh đạo tại Việt Nam." |
After Linda died, Paul stated in the Daily Mail, "I got a counsellor because I knew that I would need some help. Sau cái chết của cô, McCartney nói với tờ Daily Mail: "Tôi cần những lời an ủi vì tôi biết tôi thực sự cần những sự giúp đỡ. |
(Dates in italics indicate de facto continuation of office) Myanmar Politics of Myanmar List of colonial governors of Burma President of Myanmar Vice President of Myanmar Prime Minister of Myanmar State Counsellor of Myanmar Lists of Incumbents Deposed in the 1962 coup d'état Resigned Resigned during the 8888 Uprising Deposed in a coup d'état during the 8888 Uprising Removed from office due to ill health Handed over power to the civilian government after the 2010 general election World Statesmen – Myanmar (Burma) Myanmar (Burmese) New Government Cabinet (Ngày in nghiêng cho thấy sự tiếp tục thực tế của chức vụ) Myanmar Tổng thống Myanmar ^ Bị lật đổ trong cuộc đảo chính 1962 ^ Từ chức ^ a ă â b Từ chức Cuộc nổi dậy 8888 ^ a ă Từ chức sau cuộc đảo chính ^ Miễn nhiệm do sức khỏe yếu ^ Bàn giao quyền lực cho chính phủ dân sự sau cuộc tổng tuyển cử năm 2010 World Statesmen – Myanmar (Burma) Myanmar (Burmese) New Government Cabinet |
Encouraging users not to contact their lender, lawyer, credit counsellor or housing counsellor Khuyến khích người dùng không liên hệ với người cho vay, luật sư, nhân viên tư vấn tín dụng hoặc nhân viên tư vấn nhà đất của họ |
Thanks for the coffee, counsellor. Cảm ơn vì cốc cafe, Luật sư. |
For instance, an infantry captain could not challenge a major but could easily pick on a Titular Counsellor. Ví dụ, một Chỉ huy kị binh không thể thách thức một sĩ quan nhưng hoàn toàn có thể thách thức một người có bằng Luật sư. |
Although the first published game in which the character appeared was the initial Command & Conquer in 1995, Kane's first chronological appearance was as an obscure counsellor to Joseph Stalin during the Soviet Union's invasion of Europe in the 1996 prequel Command & Conquer: Red Alert; the story of which is placed nearly half a century before the events of the original C&C game. Mặc dù trò chơi được xuất bản lần đầu tiên trong đó có nhân vật này xuất hiện là Command & Conquer gốc, sự xuất hiện kinh điển đầu tiên của Kane (mặc dù điều này có thể được bác bỏ là vũ trụ Red Alert được tách ra từ Tiberium) là cố vấn bí mật của Joseph Stalin trong cuộc xâm lược của Xô Viết ở châu Âu trong bản prequel Command & Conquer: Red Alert; câu chuyện trong đó được đặt gần nửa thế kỷ trước các sự kiện của bản gốc C & C game . |
Friedrich Heinrich Geffcken, Frederick III's counsellor for years, was tried for high treason for publishing excerpts from the diary of Emperor Frederick. Friedrich Heinrich Geffcken, cố vấn nhiều năm của Friedrich III, bị kết tội phản quốc vì xuất bản những đoạn trích từ nhật ký của hoàng đế Friedrich. |
Hemsworth was born in Melbourne, Australia, to Leonie (née van Os), an English teacher, and Craig Hemsworth, a social-services counsellor. Hemsworth sinh tại Melbourne, Australia, với Leonie (née van Os), một giáo viên tiếng Anh và Craig Hemsworth, một cố vấn về dịch vụ xã hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ counsellor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới counsellor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.