councillor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ councillor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ councillor trong Tiếng Anh.
Từ councillor trong Tiếng Anh có các nghĩa là hội viên hội đồng, ủy viên hội đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ councillor
hội viên hội đồngnoun |
ủy viên hội đồngnoun In October of that year, one of the town councillors had a sleepless night. Một đêm nọ vào tháng 10 năm đó, một ủy viên hội đồng bị mất ngủ. |
Xem thêm ví dụ
By then, many of the French refugees had been granted citizenship and with their support, Calvin's partisans elected the majority of the syndics and the councillors. Khi ấy, nhiều người tị nạn từ Pháp đã được nhập tịch, và với lá phiếu của họ những người ủng hộ Calvin chiếm đa số tại hội đồng và tòa án. |
And as a result, mayors and city councillors and local authorities have a much higher trust level, and this is the third feature about mayors, than national governing officials. Vì thế, thị trưởng và hội đồng thành phố và chính quyền địa phương có mức độ tin tưởng cao hơn rất nhiều, và đó là thế mạnh thứ ba của thị trưởng, so với các ủy viên chính phủ. |
Students who were expelled because they were "racially burdened" could stay in Heinrich Wieland's group as chemists or as "Gäste des Geheimrats" (guests of the privy councillor). Các sinh viên đã bị trục xuất vì là gánh nặng chủng tộc có thể ở lại làm việc trong nhóm của Heinrich Wieland như các nhà hóa học hoặc như "Gäste des Geheimrats" (các khách của Hội đồng cơ mật). |
The councillor says that we are welcome to preach in the village whenever we wish. Người có quyền trên đảo nói là chúng tôi có thể đến đây rao giảng bất cứ lúc nào. |
Before entering Parliament, Khan represented Tooting as a Councillor for the London Borough of Wandsworth from 1994 to 2006, and was granted the title of Honorary Alderman of Wandsworth upon his retirement from local politics. Trước khi vào Quốc hội, Khan đại diện cho Tooting như một thành viên Hội đồng cho London Borough của Wandsworth 1994-2006, và đã được tặng danh hiệu danh dự Alderman của Wandsworth khi thôi không hoạt động chính trị địa phương. |
Good evening, Councillor. Chào buổi tối, ngài nghị viên. |
He transferred Harghasun to Mongolia as the grand councillor of the left wing of Branch secretariat of Lin-pei despite his great contribution. Ông đã chuyển Harghasun sang Mông Cổ với tư cách là ủy viên hội đồng lớn của cánh tả của Chi nhánh Lin-pei bất chấp sự đóng góp to lớn của ông. |
Matters came to a head on 11 June 1488, when the king faced the army raised by the disaffected nobles and many former councillors near Stirling, at the Battle of Sauchieburn, and was defeated and killed. Các vấn đề đã đến một đầu vào ngày 11 tháng 6 năm 1488, khi nhà vua phải đối mặt với quân đội được nuôi dưỡng bởi các quý tộc bất ổn và nhiều ủy viên hội đồng gần Stirling, trong Trận Sauchieburn, và bị đánh bại và giết chết. |
Regular ceremonies of the Emperor with a constitutional basis are the Imperial Investitures (Shinninshiki) in the Tokyo Imperial Palace and the Speech from the Throne ceremony in the House of Councillors in the National Diet Building. Nghi lễ thường nhật của Thiên hoàng theo cơ sở của hiến pháp là Nhậm chức Hoàng gia (Shinninshiki) ở Hoàng cung Tokyo và nghi lễ phát biểu hoàng gia trong Tham Nghị viện của Tòa nhà quốc hội. |
His father was a councillor to Duke Guillaume IV of Hainault, and also worked in a church in Mons. Cha ông là một ủy viên hội đồng cho Công tước Guillaume IV Hainault, và cũng đã có một vị trí trong một nhà thờ ở Mons. |
The king, sheltered within the Tower of London with his councillors, agreed that the Crown did not have the forces to disperse the rebels and that the only feasible option was to negotiate. Nhà vua, được bảo vệ trong Tháp Luân Đôn với các thành viên Hội đồng, chấp thuận rằng Quốc vương không có đủ lực lượng để giải tán phiến quân và lựa chọn khả thi nhất là thương lượng. |
Ocala is governed by a five-member board of councillors and a mayor, all of which are elected on a nonpartisan basis. Ocala được điều hành bởi một hội đồng thành viên gồm 5 thành viên và một thị trưởng, tất cả đều được bầu trên cơ sở không đảng phái. |
Queen Elizabeth replaced Mary's councillors and bishops with ex-Edwardians, such as William Cecil, Northumberland's former secretary, and Richard Cox, Edward's old tutor, who preached an anti-Catholic sermon at the opening of parliament in 1559. Nữ hoàng Elizabeth thay các Giám mục cũng như các thành viên Hội đồng của Mary bằng những người đã phục vụ dưới triều Edward như William Cecil, từng là thư ký của Northumberland, và Richard Cox, thầy dạy của Edward, người thuyết giảng năm 1559 trước Quốc hội bày tỏ lập trường chống Công giáo. |
Richard Ferrard joined the Socialist Party (PS) in 1980 and was elected as the councillor in the township of Carhaix-Plouguer in 1998 as his first elected office. Richard Ferrard gia nhập Đảng Xã hội (PS) năm 1980 và được bầu làm ủy viên hội đồng tại thị trấn Carhaix-Plouguer năm 1998 với tư cách là văn phòng dân cử đầu tiên. |
In 1992, the party elected four members to the House of Councillors, including Hosokawa. Năm 1992, đảng này đã bầu 4 thành viên vào Thượng viện, trong đó có Hosokawa Morihiro. |
The letter and the key to the room are intercepted by Councillor Lindorf ("Dans les rôles d'amoureux langoureux" – In the languid lovers' roles), the first of the opera's incarnations of evil, Hoffmann's nemesis. Lá thư và chìa khóa phòng đã bị ông hội đồng Lindorf chặn lại (Dans les rôles d'amoureux langoureux), đây là hóa thân đầu tiên của cái ác trong vở opera này, thần báo ứng của Hoffmann. |
On 1 February 1587, Elizabeth signed the death warrant, and entrusted it to William Davison, a privy councillor. Ngày 1 tháng 2 năm 1587, Elizabeth ký quyết định xử tử, và giao nó cho William Davison, một ủy viên hội đồng cơ mật. |
His followers, known as Rajneeshees, settled en bloc in Antelope, Oregon and were able to elect a majority of the town councillors. Những người theo ông đã định cư thật đông tại Antelope, Oregon và đã có thể bầu lên đa số các thành viên hội đồng thị trấn. |
Councillor. Thưa Cố vấn. |
Aware of the coming succession dispute, in May 1688 Narai called together his closest councillors: Phaulkon, Phra Phetracha, and Mom Pi and nominated his daughter, Kromluang Yothathep to succeed him. Nhận thức được sự tranh chấp liên tiếp trong tháng 5 năm 1688, Narai gọi các thành viên thân cận nhất của ông là Phaulkon, Phra Phetracha, Mom Pi và đề cử con gái ông, Kromluang Yothathep thành công. |
"2012 South Burnett Regional Council Mayoral / Councillor Election : 28 April 2012". Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2013. ^ “2012 South Burnett Regional Council Mayoral / Councillor Election: ngày 28 tháng 4 năm 2012”. |
Eighteen legislative councillors petitioned the new governor, Lord Glasgow, to withhold his consent in enacting the law, but on 19 September 1893 the governor consented and The Electoral Act 1893 gave all women in New Zealand the right to vote. Mười tám ủy viên hội đồng lập pháp kiến nghị đến tân thống đốc là Huân tước Glasgow, nhằm ngăn ông tán thành ban hành luật, song vào ngày 18 tháng 9 năm 1893 thống đốc tán thành và Đạo luật Tuyển cử 1893 trao cho toàn thể phụ nữ tại New Zealand quyển bầu cử. |
"Boroondara councillor Phillip Healey considers Liberal preselection in Kew". Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016. ^ “Boroondara councillor Phillip Healey considers Liberal preselection in Kew”. |
She was met with strong opposition from a hard core of local councillors, town clerks and members of the public (four councillors and the town clerk resigned in response to her election), and they often disrupted meetings and orchestrated opposition to her every proposal. Tuy nhiên, bà gặp phải sự phản đối gay gắt từ cốt lõi cứng rắn của các nghị viên lão làng địa phương, và cả những thành viên của công chúng (bốn nghị viên và xã viên đã từ chức để đáp trả lại cuộc thắng cử của bà), họ thường tìm cách gián đoạn và phá hoại các cuộc họp, phản đối các đề nghị mà bà đưa ra. |
The 1873 Korean crisis resulted in the resignation of military expedition proponents Saigō and Councillor of State Etō Shimpei (1834–74). Cuộc khủng hoảng Triều Tiên năm 1873 dẫn đến việc vị tướng nổi tiếng Saigō và Cố vấn Nhà nước Eto Shimpei (1834–74). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ councillor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới councillor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.