corneta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corneta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corneta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ corneta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kèn coonê, cờ đuôi nheo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corneta
kèn coonênoun |
cờ đuôi nheo
|
Xem thêm ví dụ
Esse arranjo, incluído no álbum The Best Band You Never Heard In Your Life, contém uma seção na qual a banda de Zappa toca o solo de Jimmy Page com cornetas. Bản phối này có thể được nghe trong album The Best Band You Never Heard in Your Life với phần kèn cor được chơi bởi ban nhạc của Zappa và Page chơi guitar solo. |
Onde arranjou a corneta? Anh lấy ở đâu ra cây kèn đó? |
20 A introdução dum texto pode ser comparada ao toque duma corneta antes de uma proclamação. 20 Ta có thể so sánh việc dẫn vào câu Kinh-thánh như việc thời xưa người ta thổi kèn trước khi rao thông báo cho công chúng. |
A não ser que diga corneta, não foste longe demais. Nếu em không nói " Thổi kèn ", anh đã không đi xa thế đâu. |
Os sacerdotes tocaram as cornetas e os israelitas gritaram com toda a força. Rồi các thầy tế lễ thổi tù và, còn quân lính dồn hết sức la lớn. |
Quando o acertar, sopre essa corneta. Sau khi bắn trúng hắn, thổi kèn. |
Faça soar a corneta! Sao ông không thổi kèn tiến quân luôn? |
Mas como hobbie ele por acaso colecionava cornetas. Nhưng mặt khác, ông ta cũng sưu tập kèn ống. |
( Som de corneta ) ( Tiếng tù và ) |
É a corneta bolo de aniversário! đó là tiếng kèn cắt bánh sinh nhật |
Mas o aspecto mais interessante sobre isso é que se você olhar aquelas linhas vermelhas na base, elas indicam basicamente o parentesco com um tipo de corneta que não é mais fabricada. Nhưng khía cạnh hấp dẫn nhất về điều này là nếu bạn nhìn những đường đỏ ở dưới cùng, những đường đó biểu thị cha mẹ của một loại kèn ống mà không được sản xuất nữa. |
Eles soam suas cornetas, os romanos latem e os deuses cagam pra mim Chúng thổi tù và, một con chó của La Mã sủa và giờ thành khốn nạn vậy đây |
Que eu ensine músicas tristes na corneta? Hay học thổi kèn? |
Está tocando corneta! Hắn thổi kèn tấn công của Kỵ binh! |
Os romanos soaram a corneta Quân La Mã đang gọi |
Antes, os tons incitantes de sua corneta fazem com que todo o interesse e toda a atenção se concentrem na proclamação. Tiếng kèn chỉ là để thu hút tất cả sự chú ý của công chúng nhằm vào lời thông báo sắp rao ra. |
Já foi chamado para casa pelo som cristalino de cornetas de prata? Anh có bao giờ được gọi về nhà trong tiếng nhạc trong trẻo của cây kèn trumpet bạc? |
Soem as cornetas! Thổi tù đi! |
O pai dele foi logo ao primeiro toque da corneta. Cha nó đã đi từ tiếng kèn đầu tiên. |
Já foi chamado para casa. pelo som cristalino de cornetas de prata? Anh có bao giờ bị gọi về nhà... bằng tiếng nhạc trong trẻo của kèn trumpet bạc? |
Eles soam suas cornetas, os cães romanos latem e os deuses cagam em mim. Chúng thổi tù và, một con chó của La Mã sủa và giờ thành khốn nạn vậy đây. |
Quer dizer, acontece tudo comigo como a merda a sair de uma corneta. Mọi thứ diễn ra với em thật quá nhanh. |
Corneta. Thổi kèn. |
(Som de corneta) (Tiếng tù và) |
Arno Penzias e Robert Wilson estavam a usar uma antena tipo corneta no laboratório Bell em Holmdel, para estudar a Via Láctea com uma precisão extraordinária. Arno Penzias và Robert Wilson sử dụng ăng-ten râu tại phòng thí nghiệm Holmdel của Bell để nghiên cứu Ngân Hà với độ chính xác đáng kinh ngạc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corneta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới corneta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.