corante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ corante trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Thuốc nhuộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corante
Thuốc nhuộmadjective O corante vermelho era extraído das raízes de uma planta chamada ruiva-dos-tinteiros ou do inseto do carvalho-quermes. Thuốc nhuộm màu đỏ được chiết xuất từ rễ cây thiên thảo hoặc từ rệp kermes. |
Xem thêm ví dụ
Os fabricantes de corante misturavam essas glândulas com sal e as deixavam expostas ao ar e ao sol por três dias. Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày. |
A medalha foi concedida a primeira vez em 1906, comemorando os 50 anos do descobrimento da mauveine, o primeiro corante de anilina sintético, produzido pelo químico inglês William Perkin. Huy chương Perkin được trao lần đầu vào năm 1906 để kỷ niệm 50 năm ngày Sir William Henry Perkin - nhà hóa học người Anh - khám phá ra màu cẩm quỳ, thuốc nhuộm bằng anilin tổng hợp đầu tiên trên thế giới. |
Os novos corantes e tecidos permitiam que as mulheres ricas de Roma usassem estola — uma peça sobreposta comprida e ampla — de algodão azul da Índia ou talvez de seda amarela da China. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
Cientistas acreditam que o fruto da Pollia pode ajudar na invenção de novos produtos, como corantes que não desbotam ou papéis que não podem ser falsificados. Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo. |
O corante era extraído do corpo das fêmeas de insetos da família dos coccídeos. Loại thuốc nhuộm này được lấy từ thân con rệp cái thuộc họ Coccidae. |
Usamos o corante alimentar. Mẹ, bọn tôi sẽ pha chất tạo màu vào. |
Dá-me o corante de fluorescina. Đưa cho em lọ màu nhuộm fluorescein. |
Em vista da importância da antiga Tiro como renomado fornecedor desse corante caro, a cor púrpura ficou conhecida como púrpura tíria. Vì người Ty-rơ cổ đại nổi tiếng là chuyên cung cấp loại thuốc nhuộm đắt đỏ này nên người ta đã gọi màu tím là tím Ty-rơ. |
É frequentemente usada como um corante traçante em água para determinar a velocidade e direção do fluxo e transporte. Nó thường được sử dụng như thuốc nhuộm đánh dấu vết để xác định hướng và lưu tốc của dòng chảy. |
Assim, nesta situação aqui, se fizerem uma solução cheia desta molécula com as três partes juntamente com um corante, que está a verde, e a injectarem numa veia de alguém que tenha cancro os tecidos normais não a conseguem cortar. Trong tình huống này, nếu bạn làm ra một dung dịch đầy những phân tử có 3 phần này cùng với một chất nhuộm hiện màu lục, và bạn tiêm nó vào ven của bệnh nhân ung thư những tế bào bình thường không thể cắt nó. |
A Bíblia menciona diversas vezes tecidos tingidos com corantes azul, roxo e carmesim. Xanh dương, tím và đỏ thẫm là những màu để nhuộm vải mà Kinh Thánh thường nhắc đến. |
Vamos usar o método do " corante azul ", o que significa... Vậy việc này sẽ là thủ tục Blue Dye nổi bật. Blue Dye là... |
Com a utilização da máquina de costura, as roupas podiam ser produzidas a um custo mais acessível, e novos corantes sintéticos ofereciam uma variedade muito maior de cores. Nhờ có máy may, quần áo rẻ hơn và thuốc nhuộm nhân tạo cho người ta nhiều lựa chọn hơn về màu sắc. |
Os tecidos dessa cor eram muito caros, pois só era possível extrair uma quantidade extremamente pequena de corante de cada molusco, sendo necessários uns 8 mil moluscos para obter apenas um grama desse precioso líquido. Một con sò chỉ có thể chiết xuất được một giọt thuốc nhuộm, và phải dùng khoảng 8.000 con sò để lấy chỉ một gam chất lỏng quý giá ấy; vì thế, vải vóc màu tía rất đắt tiền. |
Sem cores sintéticas à sua disposição, os antigos desenvolveram corantes permanentes extraídos dos reinos animal e vegetal que produziam uma surpreendente variedade de tons. Vì không có màu hóa học để sử dụng, người cổ xưa đã chế ra những loại thuốc nhuộm bền màu từ động thực vật, với màu sắc và sắc độ đa dạng. |
Safranina (também chamada de safranina O ou vermelho básico 2) é um corante biológico usado em histologia e citologia. Safranin (tên khác Safranin O hay đỏ cơ bản 2) là một loại thuốc nhuộm sinh học được dùng trong Mô học và Tế bào học. |
O corante vermelho era extraído das raízes de uma planta chamada ruiva-dos-tinteiros ou do inseto do carvalho-quermes. Thuốc nhuộm màu đỏ được chiết xuất từ rễ cây thiên thảo hoặc từ rệp kermes. |
Atualmente, de 10 a 20% do corante químico abrasivo que usamos acaba em corpos hídricos perto de centros de produção em países em desenvolvimento. Hiện nay, 10 - 20 % hóa chất nhuộm màu mà ta sử dụng, đi vào nguồn nước gần các xí nghiệp sản xuất ở các nước đang phát triển. |
(Atos 16:12, 14) A existência de fabricantes de corante tanto em Tiatira como em Filipos é comprovada em inscrições descobertas por arqueólogos. Những vật có chữ khắc mà các nhà khảo cổ đã đào được chứng minh rằng đã có những người làm nghề sản xuất thuốc nhuộm ở thành Thi-a-ti-rơ và thành Phi-líp. |
A púrpura tíria era o mais valioso corante de sua época, em grande parte por causa do trabalho envolvido em sua produção. Thuốc nhuộm màu tím Ty-rơ là loại quý giá nhất vào thời đó. Lý do chính là vì để chế ra nó đòi hỏi rất nhiều công sức. |
Daí sua pele absorve um pouquinho de corante, um produto químico estranha aqui, ali... Vậy nên da cậu hấp thụ 1 ít thuốc nhuộm, tí hóa chất lạ ở đây ở kia. |
Portanto, o que muda é isto, mas os corantes-padrão mantêm-se os mesmos para muitas doenças diferentes. Và nhiều nhân viên chăm sóc sức khỏe đã quen sử dụng bộ phận nầy. |
Assim construímos um mapa topográfico, pintámos com corantes para representar dados em tempo real da radioatividade, borrifámos com água para simular a chuva. Và chúng tôi cũng tạo ra một tấm bản đồ hoàn chỉnh hơn, chúng tôi vẩy lên lên chất nhũ để thể hiện dữ liệu phóng xạ thực tại, và phun nước giả làm thác. |
Os resultados sugerem que o consumo de determinadas misturas de corantes artificiais e conservante benzoato de sódio está associada com o aumento do comportamento hiperativo em crianças. Những kết quả cho rằng sự tiêu thụ của những hỗn hợp màu thực phẩm nhân tạo và chất bảo quản natri benzoat được kết hợp với sự gia tăng tính hoạt động thái quá ở trẻ em. |
Tecidos e cores A Bíblia faz muitas referências aos tipos de materiais usados para roupas, às cores e aos corantes, bem como à fiação, tecelagem e costura. Màu sắc và các loại vải Kinh Thánh cung cấp nhiều thông tin về chất liệu của trang phục, màu sắc và phẩm nhuộm, cũng như về việc xe sợi, dệt vải và may vá*. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới corante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.