controversia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ controversia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ controversia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ controversia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tranh cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ controversia
tranh cãiverb Pero los detalles del proceso todavía crean mucha controversia. Nhưng những chi tiết của toàn bộ quá trình vẫn còn đang được tranh cãi. |
Xem thêm ví dụ
Las cuestiones morales, sobre temas como el aborto, la homosexualidad o la convivencia prematrimonial de las parejas, suelen ser un semillero de controversias. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Posteriormente los escándalos de sobornos de Lockheed en torno a los contratos originales de compra causaron una considerable controversia política en Europa y Japón. Tuy nhiên, hậu quả của vụ bê bối hối lộ Lockheed đã gây ra sự tranh luận chính trị ồn ào tại châu Âu và Nhật Bản. |
83 y el fallo que dicten sobre su cabeza será el fin de toda controversia respecto de él. 83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta. |
Hasta la llegada del buque, existió una creciente controversia acerca del modo de actuar de la tripulación durante el combate; el capitán Gehres acusó de deserción a varios tripulantes que habían abandonado el buque el 19 de marzo, incluso a aquellos que saltaron al agua para evitar ser quemados o que pensaron que se había ordenado abandonar el barco. Khi con tàu đi đến nơi, một cuộc tranh cãi sôi nổi về hành động của thủy thủ đoàn trong quá trình vật lộn sống chết của con tàu cuối cùng đã lên đến cực điểm; Thuyền trưởng Gehres lên án nhiều người đã đào ngũ khỏi con tàu vào ngày 19 tháng 3, ngay cả với những người bị buộc phải nhảy xuống nước để tránh cái chết hiển nhiên do các đám cháy, hay những người nhầm lẫn rằng lệnh "bỏ tàu" đã được đưa ra. |
El 20 de enero de 2006, el primer ministro Jun'ichirō Koizumi dedicó parte de su cuenta anual a la controversia, plegándose a la idea de convocar a un plebiscito para permitir a las mujeres ascender al trono para asegurar que la sucesión continúe de manera estable. Ngày 20 tháng 1 năm 2006, Thủ tướng Koizumi Junichirō dành một phần của bài phát biểu hàng năm của ông để nói về cuộc tranh cãi và hứa hẹn sẽ trình lên một dự luật cho phép phụ nữ lên ngôi để đảm bảo rằng việc kế vị vẫn sẽ được tiếp tục trong tương lai một cách ổn định. |
Los maestros deben evitar también las preguntas que puedan originar controversias, ya que esto frustra a los alumnos y genera contención en la clase, lo que ofende al Espíritu (véase 3 Nefi 11:29). Các giảng viên cũng nên tránh những câu hỏi có thể gây ra tranh luận vì điều này có thể làm cho các học viên khó chịu và tạo ra tranh cãi trong lớp học, điều này sẽ làm Thánh Linh buồn phiền (xin xem 3 Nê Phi 11:29). |
A partir de 2015, 17 de los 50 estados en los Estados Unidos requiere a los estudiantes de la escuela secundaria estudiar las finanzas personales antes de graduarse.La eficacia de la educación financiera en la audiencia general es objeto de controversia. Tính đến năm 2015, 17 trong số 50 tiểu bang ở Hoa Kỳ yêu cầu học sinh trung học phải học tài chính cá nhân trước khi tốt nghiệp. |
Aunque el cristiano esté convencido de que cierto tratamiento es bueno para él, no debe promoverlo en la hermandad cristiana, pues podría convertirse en un asunto de extensa discusión y controversia. Ngay dù một tín đồ đấng Christ tin rằng một phương pháp trị liệu nào đó có lẽ tốt cho mình, người không nên cổ võ phương pháp này với anh em tín đồ đấng Christ vì nó sẽ gây ra sự bàn luận và tranh cãi giữa nhiều người. |
"""Y, sin embargo, la teología y la controversia desolaban aún aquella sociedad razonadora." “Và dẫu sao, thần học và tranh biện vẫn còn hoành hành trong cái xã hội lý trí đó. |
Con controversias, se supone que estuvo en el cargo desde 1450 hasta 1453. Theo niên đại này, ông trị vì từ năm 1454 đến 1419. |
Aun hasta nuestros días perduran los efectos de dicha controversia. Nó cũng sẽ châm ngòi cho một cuộc tranh luận gay gắt tại các nước theo đạo Đấng Christ, mà hậu quả vẫn kéo dài đến ngày nay. |
Aunque era judío, no participó en las controversias políticas entre los romanos y los judíos. Dù là người Do Thái, ngài không đứng về phe nào trong cuộc tranh chấp chính trị giữa La Mã và người Do Thái. |
Eclipsado por la controversia que rodeó a su libro Sex, Erotica ha sido considerado como uno de los álbumes más subestimados de la carrera de Madonna. Bỏ qua những tranh cãi xung quanh cuốn sách Sex, Erotica được coi là một trong những album bị đánh giá thấp nhất trong sự nghiệp của Madonna. |
Gamkrelidze e Ivánov, cuyos puntos de vista son objeto de controversia, sugieren que la cultura de Maikop (o su antecesora) pudo ser una parada del camino de los indoeuropeos que migraban desde el Cáucaso Sur y/o Anatolia oriental a un urheimat secundario situado en la estepa. Tamaz Gamkrelidze và Vyacheslav Vsevolodovich Ivanov, với quan điểm của họ hơi mâu thuẫn nhau, cho rằng văn hóa Maikop (hoặc tổ tiên của nó) có thể là một trạm trung chuyển cho người Ấn-Âu di cư từ Nam Kavkaz và/hoặc Đông Anatolia tới quê hương tổ tiên thứ hai trên thảo nguyên. |
Siglos más tarde, cuando las controversias doctrinales dividían a los cristianos, algunos grupos persiguieron y hasta dieron muerte a miembros de otros grupos. Trong những thế kỷ sau, khi những cuộc tranh luận về giáo lý chia rẽ các Ky Tô hữu, một vài nhóm đã ngược đãi và còn xử tử các tín hữu thuộc các nhóm khác. |
La traducción de la Biblia se convirtió así en el punto focal de la controversia entre el protestantismo y la Iglesia Ortodoxa. Vì thế việc dịch Kinh Thánh trở thành đề tài sôi nổi trong cuộc xung đột giữa hai phái Tin Lành và Chính Thống. |
10 2 La controversia: ¿cómo se originó el universo? 10 2 Vũ trụ của chúng ta đã xuất hiện như thế nào?—Cuộc tranh luận |
Pero la controversia moral en torno a las células madre embrionarias -el hecho de que estas células se derivan de embriones humanos de 5 días- ha fomentado la investigación en otros tipos de células madre. Nhưng vấn đề đạo đức gây tranh cãi xung quanh tế bào gốc phôi -- là việc những tế bào này được lấy từ phôi bào 5 ngày tuổi -- đã xúc tiến nghiên cứu về các loại tế bào gốc khác. |
Los hábitos de alimentación, la fisiología y la velocidad potencial de Tyrannosaurus rex son objeto de controversia. Thói quen săn mồi, sinh lý học và tốc độ Tyrannosaurus rex là một vài chủ đề tranh cãi. |
De entre ellas, la historia del año 391 generó mucha controversia en tanto en cuanto el texto de la estela no es clara y menciona la presencia japonesa en la península de Corea en el siglo IV, que los historiadores coreanos rechazan. Sự thực về chiến dịch năm 391 trở thành một sự kiện gây tranh cãi lớn vì nội dung ghi trên tấm bia Quảng Khai Thổ không rõ ràng, và nó có đề cập đến sự hiện diện của người Nhật ở bán đảo Triều Tiên vào thế kỷ thứ tư, nhưng những học giả Triều Tiên bác bỏ chuyện này. |
Cierto historiador dice que aquella “enconada controversia duró siglo y medio, y fue motivo de sufrimiento inaudito” y que fue “una de las causas directas de la división que produjo un imperio de Oriente y otro de Occidente”. Một sử gia ghi lại là “cuộc tranh luận gay gắt [này] kéo dài một trăm năm mươi năm, và là một nguyên do gây ra bao nhiêu sự đau khổ không tả xiết” và cuộc tranh luận này là “một trong những lý do trực tiếp gây nên sự chia rẽ chủ quyền giữa giáo hội Đông phương và Tây phương”. |
Más bien, buscó una razón válida para elogiarlo: “Acerca de todas las cosas de que soy acusado por judíos, rey Agripa, me considero feliz de que sea ante ti ante quien haya de presentar mi defensa este día, especialmente por cuanto eres perito en todas las costumbres así como también en las controversias entre los judíos” (Hechos 26:1-3). Ông nói: “Tâu vua Ạc-ríp-ba, tôi lấy làm may mà hôm nay được gỡ mình tôi trước mặt vua về mọi điều người Giu-đa kiện tôi, nhứt là vì vua đã rõ mọi thói-tục người Giu-đa, và cũng biết sự cãi-lẫy của họ”.—Công-vụ 26:1-3. |
Y en particular, hemos seguido su reciente gira por su libro que como muchos de ustedes saben, no ha generado controversias --- (Risas) -- que es realmente malo para conseguir que la gente venga a ver un filme. Và cụ thể, chúng tôi đã luôn theo anh trong một cuốn sách gần đây của anh cuốn mà nhiều người trong các bạn biết, rất không gây tranh cãi -- (Cười) -- cuốn sách mà thực sự rất khó làm cho mọi người đến xem phim. |
Sin embargo, debido a la controversia entre Míchigan y Ohio sobre la Franja de Toledo en lo que se conoció como la Guerra de Toledo, el presidente Jackson retiró a Mason de su cargo el 15 de agosto de 1835 y lo reemplazó con John S. Horner. Tuy nhiên, vì có vấn đề gây tranh cãi giữa Michigan và Ohio về dải đất Toledo nên tổng thống Jackson bãi nhiệm Mason vào ngày 15 tháng 8 năm 1835, và thay thế bằng John S. Horner. |
Cómo empezó la controversia Cuộc luận chiến đã bắt đầu như thế nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ controversia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới controversia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.