conta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ conta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tài khoản, chuỗi hạt, tràng hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conta
tài khoảnnoun Isto serve tanto para sua conta pessoal como a de negócios? Có phải cho cả hai tài khoản cá nhân và tài khoản kinh doanh của ông? |
chuỗi hạtnoun Já passei muito tempo contando pedrinhas e coisas assim. Tôi từng ngồi ở đó để đếm mấy chuỗi hạt đó. |
tràng hạtnoun Use o seu rosário. Cada conta é o nome Dele. Dùng chuỗi tràng hạt, mỗi hạt đều mang tên CHúa. |
Xem thêm ví dụ
Se seu dispositivo ainda não estiver listado, avance para a etapa de alteração da senha da sua Conta do Google. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
" Se os seus homens são espertos, eles mesmos tomarão conta de você. " Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày. |
Depois de vincular suas contas do Google Ads e do Salesforce, você precisa escolher quais marcos do Salesforce (status de lead e estágios de oportunidade) usará para monitorar conversões. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Quais contas? Tính chuyện gì? |
Quando você se inscreveu na AdMob, também criamos uma conta do Google AdSense para enviar os pagamentos. Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn. |
Digamos que a moeda usada na conta de administrador seja o dólar (USD), mas uma das suas contas gerenciadas use a libra esterlina (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
13 Depois de ouvir um discurso numa assembléia de circuito, um irmão e sua irmã carnal se deram conta de que precisavam mudar o modo como tratavam a mãe, que morava em outro lugar e havia sido desassociada seis anos antes. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Usamos esse identificador para examinar o software em busca de atividades suspeitas da conta, como acesso não autorizado. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
No gerente de contas, também é possível visualizar o número total de alterações, erros e avisos de uma conta. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
As Testemunhas de Jeová têm achado um motivo de alegria ajudar a pessoas receptivas, embora se dêem conta de que poucas dentre a humanidade seguirão o caminho da vida. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Já agora, este recurso chegou após ele ter acabado de cumprir a sentença, por isso ele estava a trabalhar e a tomar conta da sua família e teve de voltar à prisão. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Antes de mais nada, visite a página "Verificação de segurança" para adicionar opções de recuperação de conta, configurar a Verificação em duas etapas para aumentar a segurança da conta e verificar as permissões da conta. Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
Saiba mais sobre como manter sua conta segura. Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
Certo, conte a história. Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem. |
Ao comprar um item usando sua conta, você verá uma mensagem informando se o valor dele se aproxima ou excede seu orçamento. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
E se imaginarem um miúdo a fazer de conta que é o King Kong, ou um piloto de automóveis ou um bombeiro, nem todos eles se tornam pilotos de automóveis ou bombeiros. Nếu bạn tưởng tượng một đứa bé muốn trở thành Kinh Kong, hay một tay đua xe ô tô, hay lính cứu hỏa, chúng không trở thành tay đua hay lính cứu hỏa đâu, bạn biết mà. |
Quando você faz login em uma Conta do Google usando um dispositivo Android, o recurso Encontre Meu Dispositivo é ativado por padrão. Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định. |
Dei-me conta que encontrei algo tão importante como o sexo. Tôi nhận thấy tôi đã khám phá ra một điều cũng quan trọng như tình dục: |
Afinal de contas, a gratidão pelo profundo amor que Deus e Cristo mostraram por nós motivou-nos a dedicar nossa vida a Deus e nos tornar discípulos de Cristo. — João 3:16; 1 João 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
Conte-me. Vậy nói tao nghe. |
Veja a seguir os status que podem ser exibidos na tabela de contas vinculadas do Merchant Center na sua conta do Google Ads. Dưới đây là các trạng thái mà bạn có thể thấy trong bảng tài khoản được liên kết cho Merchant Center trong tài khoản Google Ads. |
Embora nenhum grupo tenha assumido responsabilidade, as autoridades senegalesas acreditam que o ataque foi feito por uma célula do grupo al-Shabaab, por conta da prisão de um membro-chave enquanto dirigia um segundo veículo repleto de explosivos para a cidade no dia da explosão. Trong khi không có nhóm nào thừa nhận trách nhiệm, các quan chức tin rằng cuộc tấn công này do một tế bào của al-Shabaab thực hiện, theo các tuyên bố của một thành viên chủ chốt, một chiến binh kỳ cựu đã tham gia trong các vụ tấn công trước đó ở Mogadishu, bị bắt trong khi lái xe thứ hai vào thành phố vào ngày nổ. |
Se os custos totais da campanha atingirem o valor designado no orçamento da conta antes da data de término definida, a exibição de todos os anúncios da conta será interrompida. Nếu tổng chi phí của chiến dịch đạt đến số tiền đã chỉ định trong ngân sách tài khoản trước ngày kết thúc đã đặt, tất cả quảng cáo trong tài khoản sẽ ngừng chạy. |
Faça o download dos seus locais e veja todos os erros da conta. Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống. |
Agora, estamos adicionando um novo controle para os editores no Ad Manager para ajudar você a ganhar mais a partir desses anúncios personalizados com base nos interesses, nos dados demográficos e nas informações da Conta do Google dos usuários. Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới conta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.