consolidar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consolidar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consolidar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consolidar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là củng cố, hợp nhất, Xác nhận, đoàn kết, tăng cường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consolidar

củng cố

(to strengthen)

hợp nhất

(merge)

Xác nhận

(confirm)

đoàn kết

tăng cường

(to strengthen)

Xem thêm ví dụ

Por coincidencia, contemplábamos consolidar las empresas criminales.
Thật trùng hợp, chúng tôi đang dự tính hợp nhất hai tập đoàn tội phạm của ta.
De este punto en adelante, le tomaría a Nobunaga siete años consolidar su poder dentro del clan y unificar la provincia de Owari.
Kể từ lúc đó, phải mất tới 7 năm Nobunaga mới củng cố được quyền lực của mình trong nội bộ gia tộc và cuối cùng thống nhất tỉnh Owari.
Temiendo que la actuación de Yoshinobu fuera solo una maniobra para consolidar su poder, el conflicto continuó hasta culminar en una confrontación militar entre el clan Tokugawa y los dominios aliados de Satsuma, Tosa y Chōshū, en Fushimi y Toba.
Lo sợ sự nhượng bộ bề ngoài ngôi Tướng quân thực chất lại là củng cố quyền lực, cuộc tranh cãi tiếp diễn cho đến đỉnh điểm là cuộc đối đầu quân sự giữa quân đội nhà Tokugawa và các lãnh địa đồng minh với Satsuma, Tosa và Chōshū, ở Fushimi và Toba.
Se ha demostrado que las diferentes fases del sueño ayudan a consolidar distintos tipos de memorias.
Và các giai đoạn của giấc ngủ được chỉ ra là giúp củng cố các dạng khác nhau của trí nhớ.
Después de llegar a Antioquía decididió ir a toda prisa a Constantinopla para consolidar su posición.
Sau khi đến Antioch, Jovianus đã quyết định vội vàng tới Constantinopolis để củng cố vị thế chính trị của mình ở đó.
Batú era un posible Gran Kan y, al ver que no lo consiguió, se volcó en consolidar sus conquistas de Asia y los Urales.
Bạt Đô là một đại hãn tiềm năng và khi ông thất cử đã quay trở về để củng cố các cuộc xâm chiếm vào châu Á và vùng Ural.
El progreso continuado dependerá de la capacidad del gobierno de consolidar su gerencia macroeconómica, incluyendo el aumento en el tributo de impuestos, la mejora en el clima de inversión, y dando grandes pasos en la lucha contra la corrupción.
Tương lai phát triển sẽ phụ thuộc vào khả năng của chính phủ trong việc tăng cường quản lý kinh tế vi mộ, gồm cả tăng nguồn thu, cải thiện môi trường đầu tư, và chiến đấu chống tham nhũng.
Y resulta que he encontrado a la joven perfecta para consolidar nuestro dominio en el Norte.
Và xét theo việc đó, ta đã tìm ra một cô gái hoàn hảo để củng cố vị thế của chúng ta tại đây.
En contraste, el Territorio de Nevada, aunque más escasamente poblado, fue admitido dentro de la Unión en 1864, sólo tres años después de su formación, en gran parte como una consecuencia del deseo de la Unión de consolidar su establecimiento en las minas de plata del territorio.
Lãnh thổ Nevada, mặc dù có dân số thưa thớt, được phép gia nhập liên bang vào năm 1864, chỉ mất ba năm sau khi được thành lập, phần lớn là vì liên bang muốn củng cố vị trí của mình trên các mỏ bạc trong lãnh thổ.
Hemos estado ayudando a Vandal Savage a consolidar su poder dándole acceso al viaje en el tiempo.
Chúng ta đã giúp Vandal Savage củng cố sức mạnh của hắn bằng cách cho hắn khả năng du hành thời gian.
Por ejemplo, los adolescentes que se enamoran ciegamente de alguien deberían pensarlo con detenimiento antes de consolidar una relación que los lleve al matrimonio.
Chẳng hạn, những thanh thiếu niên si tình nên dành thời gian suy nghĩ kỹ trước khi quyết định kết hôn.
Para que estos recuerdos perduren el hipocampo debe consolidar estas experiencias sensoriales, influido por la amígdala, que maneja las experiencias asociadas con las emociones fuertes.
Để trở thành ký ức lâu dài, những trải nghiệm này phải được củng cố bởi hồi hải mã, dưới tác động của hạch hạnh nhân, làm bật lên những trải nghiệm gắn liền với cảm xúc mạnh mẽ.
Esto es muy importante también para establecer y consolidar la paz.
Điều này cũng cần thiết cho việc tạo lập và xây dựng hòa bình.
Y si pudiéramos organizar los espacios donde encontrar obras, donde se nos explicara cómo entender esas obras, para consolidar ideas en nuestra mente, extraeríamos mucho del arte.
Và nếu như chúng ta có thể sắp xếp không gian nơi mà chúng ta có thể xem các tác phẩm nơi mà chúng ta được chỉ bảo, hãy sử dụng những tác phẩm nghệ thuật này để làm vững chắc hơn những ý tưởng này trong trí não bạn, chúng ta sẽ đạt được nhiều thứ hơn từ nghệ thuật.
La viuda de Germánico, Agripina la mayor y dos de sus hijos, Nerón César y Druso César fueron detenidos y exiliados en 30, muriendo posteriormente en sospechosas circunstancias. En 31, Sejano ostentó el consulado con Tiberio in absentia, comenzando con ello a consolidar seriamente su poder.
Vợ của Germanicus, Agrippina Già và hai đứa con trai của mình, Nero Caesar và Drusus Caesar đều bị bắt rồi bị trục xuất vào năm 30 và sau đó đã chết trong hoàn cảnh đáng ngờ.
Descubrimos algo, pero no tenemos la paciencia o la determinación para consolidar la idea y hacerla funcionar.
Ta khám phá ra thứ gì đó, nhưng lại không đủ kiên nhẫn để biến nó thành hiện thực.
Se consolidará.
Nó là hoá thạch.
La fortaleza de Inchtuthil fue desmantelada antes de que se finalizara su construcción y, en su lugar, se erigieron otras fortificaciones en Gask Ridge, en Perthshire, construidas con el fin de consolidar la presencia romana en la zona de Escocia.
Pháo đài tại Inchtuthil đã bị triệt phá trước khi nó được hoàn thành và các doanh trại khác của hệ thống Gask Rigde ở Perthshire, vốn được dựng lên nhằm củng cố sự hiện diện của người La Mã ở Scotland sau khi kết thúc trận Mons Graupius, đã bị từ bỏ trong khoảng một vài năm.
Filipo centró entonces sus energías en consolidar su poder en Macedonia.
Philippos sau đó tập trung vào việc củng cố quyền lực tại Macedonia.
La mayoría de los pueblos y líneas de transporte en las áreas que fueron inundadas ya habían sido capturadas por los japoneses y después de la inundación el ejército nipón no pudo consolidar su control sobre ellas, además de que grandes regiones de la zona se convirtieron en territorio donde se puso en práctica la guerrilla.
Hầu hết các thị trấn và đường giao thông ở những khu vực bị ngập nước đã bị người Nhật chiếm; Sau trận lũ họ không thể củng cố sự kiểm soát của họ đối với khu vực, và phần lớn của nó đã trở thành các khu vực du kích.
Después, marchó a Paris y asistió a numerosos encuentros oficiales para consolidar las relaciones comerciales entre su país y los países de Europa occidental.
Rồi cô bay tới Paris, dự nhiều buổi họp chính thức để thắt chặt quan hệ thương mại giữa nước cô và các quốc gia Tây Âu.
La labor de consolidar esta estructura, iniciada por Aquiba y sus discípulos, la continuó el último de los tannaim, Judá Ha-Nasi.
Công trình do Akiba và các đệ tử của ông khởi đầu trong việc làm kiên cố cấu trúc của luật truyền khẩu đã được người Tannaim cuối cùng là Judah ha-Nasi đảm nhận.
Duvalier renovó la tradición del vudú y posteriormente lo usó para consolidar su poder, afirmando que él mismo era un hougan (es decir, un sacerdote vudú).
Ông ta khôi phục những truyền thống vodou, sau đó khai thác chúng để củng cố quyền lực của mình, như tuyên bố mình là một houngan, hoặc linh mục vodou.
La amígdala ordena al hipocampo consolidar la experiencia que derivó en estrés, y la transforma en recuerdo.
Hạch hạnh nhân lập tức truyền tín hiệu cho hồi hãi mã ghi nhận nguyên nhân gây căng thẳng vào ký ức.
La Unión de las Coronas de 1603, el Acta de Unión de 1707 y el Acta de Unión de 1800 intentaron consolidar Gran Bretaña e Irlanda en una sola unidad política, el Reino Unido, con la isla de Man y las islas del Canal como dependencias de la Corona.
Việc lập Liên minh vương quyền năm 1603, Đạo luật Liên hiệp 1707 và Đạo luật Liên hiệp 1800 đã cố gắng củng cố việc Đảo Anh và Ireland thành một thực thể chính trị đơn nhất, Vương quốc Liên hiệp, còn Đảo Man và quần đảo Eo Biển vẫn là lãnh thổ phụ thuộc hoàng gia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consolidar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.