condicionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condicionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condicionar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ condicionar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điều kiện, tình trạng, quyết định, hoàn cảnh, thân phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condicionar
điều kiện(condition) |
tình trạng(condition) |
quyết định(determine) |
hoàn cảnh(condition) |
thân phận(condition) |
Xem thêm ví dụ
¿Cómo podría la riqueza o pobreza de una persona condicionar la opinión que tenemos de ella? Nhưng sự giàu có hoặc nghèo túng của một người có thể ảnh hưởng thế nào đến quan điểm của chúng ta về người ấy? |
Ese efecto condicionará su desplazamiento en el diagrama de Hertzsprung-Russell. Khi đó, các sao thay đổi vị trí của mình trên biểu đồ Hertzsprung-Russell. |
He hablado de cuatro técnicas para mitigar el problema de la sobrecarga de opciones: Cortar, eliminar alternativas extrañas; Concretar, hacerlo real; Clasificar, podemos manejar más categorías con menos opciones; Condicionar la complejidad. Tôi đã nói về bốn kĩ thuật để giải quyết vấn để quá tải trong sự lựa chọn Cắt giảm - Giảm thiểu tối đa những khả năng ngoài luồng. Cụ thể hóa - Làm cho nó thực tế hơn. Phân loại - Chúng ta giải quyết nhiều sự phân loại hơn, thì càng ít sự lựa chọn hơn Điều kiện cho sự phức tạp. |
Como acabas de ver, todas estas fantasías pueden condicionar —y mucho— la felicidad del matrimonio. Những ảo tưởng nói trên có thể gây hại cho mái ấm gia đình bạn. |
Mi cuarta categoría: Condicionar la complejidad. Kĩ thuật thứ 4 của tôi : Điều kiện cho sự phức tạp |
Y nadie va a condicionar nuestra libertad. Không ai có thể bức chế sự tự do của chúng ta. |
¿Qué factores pueden condicionar nuestra manera de ver la violencia? Những yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến thái độ của chúng ta về bạo lực? |
Las convicciones doctrinales del traductor también pueden condicionar su labor. Ngoài ra, các dịch giả cũng có thể bị ảnh hưởng bởi những giáo lý mà họ tin. |
Promover y condicionar los Consejos departamentales que integran su Región. Vùng điều hành và bảo trợ các Trại Họp bạn phạm vi vùng tại các quốc gia thành viên. |
Eso nos dice que tipo de juguete producir... para condicionar a los niños desde el nacimiento. Nó sẽ cho chúng tôi biết phải sản xuất loại đồ chơi nào... để tác động lên trẻ em từ lúc mới sinh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condicionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới condicionar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.