concluant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concluant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concluant trong Tiếng pháp.

Từ concluant trong Tiếng pháp có các nghĩa là xác chứng, chứng tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concluant

xác chứng

adjective

chứng tỏ

adjective

Ils en concluent qu’ils comptent vraiment. »
Điều đó chứng tỏ bạn thật sự quan tâm đến họ”.

Xem thêm ví dụ

* Quelqu’un d’autre dit que sa foi a été détruite par les souffrances que Dieu laisse infliger à une personne ou à une race, en concluant : « S’il y avait un Dieu qui nous aime, il ne laisserait pas ces choses se produire. »
* Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.”
C'est... peu concluant.
Nó... không có kết quả.
Quand ils entendirent les paroles du Sauveur, les scribes et les pharisiens se mirent à raisonner, parlant par ignorance de blasphème tout en concluant que Dieu seul peut pardonner les péchés.
Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi.
Je me décidai finalement à « demander à Dieu », concluant que s’il donnait la sagesse à ceux qui en manquaient, et la donnait libéralement et sans faire de reproche, je pouvais bien essayer.
Sau cùng tôi quyết định a“cầu vấn Thượng Đế,” vì đã kết luận rằng nếu Ngài ban sự khôn ngoan cho những ai thiếu khôn ngoan, và ban cho một cách rộng rãi và không trách móc, thì tôi có thể thử liều xem sao.
Les résultats n'étaient pas concluants.
Kết quả là không xác định.
Grant commandant à présent l'ensemble des armées de l'Union, Sherman lui écrit en exposant sa stratégie pour mettre fin à la guerre, concluant par « si vous pouvez battre Lee et que je marche sur l'Atlantique, je pense que le vieil oncle Abe nous donnera vingt jours de permission pour aller voir nos petits gars ».
Ngày Grant nhận chỉ huy Binh đoàn Potomac, Sherman viết thư chúc mừng có đoạn: "nếu ông quất được Lee và tôi kéo quân ra đến được bờ biển Đại Tây Dương, tôi nghĩ Cậu Abe già sẽ phát cho hai đứa mình 20 ngày phép về thăm tụi nhóc ở nhà".
Bien entendu, on ne peut l’affirmer de façon concluante.
Dĩ nhiên, chúng ta không thể kết luận chắc chắn về điều này.
Et les données ont été concluantes.
Số liệu đã đưa ra kết luận.
En 1521, Kazan sortit de la domination de Moscou, concluant un traité d'assistance mutuelle avec le Khanat d'Astrakhan, le Khanat de Crimée et la Horde Nogaï.
Năm 1521, Kazan thoát ra khỏi sự thống trị của Moskva, quyết định tham gia vào hiệp ước tương hỗ với hãn quốc Astrakhan, hãn quốc Crimea và hãn quốc Nogay.
La découverte des panaches volcaniques des patera Pele et Loki en 1979 a fourni des preuves concluantes de l'activité géologique de Io.
Những khám phá về các cột khói núi lửa ở Pele và Loki trong năm 1979 đã cung cấp những bằng chứng rằng Io có hoạt động địa chất tích cực.
Celui-ci avançait des preuves concluantes, fondées sur Révélation chapitre 12, que le Royaume messianique de Jéhovah était né dans les cieux en 1914 et que, depuis, Christ ‘soumettait au milieu de ses ennemis’. — Psaumes 110:1, 2; 2:1-6.
Bài này đưa ra chứng cớ rõ rệt, dựa vào Khải-huyền đoạn 12, cho thấy Nước của Đức Giê-hô-va do đấng Christ đã được thành lập trên trời năm 1914 và đấng Christ hiện đang “cai-trị giữa kẻ thù-nghịch mình” (Thi-thiên 110:1, 2; 2:1-6).
’ Or, dès qu’il eut vu cette vision, nous* avons cherché à sortir en Macédoine, concluant que Dieu nous avait fait venir pour leur annoncer la bonne nouvelle.
Ngay sau khi Phao-lô thấy khải tượng đó, chúng tôi lên đường đi đến Ma-xê-đô-ni-a, vì nhận ra rằng Đức Chúa Trời sai chúng tôi truyền tin mừng cho họ” (Công 16:9, 10).
Si la piste sur laquelle je travaille est concluante je saurai bientôt qui dirigeait les affaires.
Nếu như đầu mối tôi đang điều tra hiện ra tôi sẽ sớm biết chính xác ai cầm đầu.
En concluant des partenariats avec des bibliothèques en vue de numériser les livres de leurs collections, nous voulons créer un catalogue mondial de livres en ligne, dans lequel les internautes peuvent effectuer des recherches.
Bằng cách hợp tác với các thư viện để số hóa sách từ các bộ sưu tập của họ, chúng tôi hướng đến xây dựng danh mục có thể tìm kiếm những cuốn sách trên thế giới trực tuyến.
Jésus a fourni la réponse la plus concluante qui soit à ces deux questions — celles de la souveraineté de Dieu et de l’intégrité de l’homme.
Chúa Giê-su đã đưa ra câu trả lời thuyết phục nhất cho cả hai vấn đề: quyền cai trị của Đức Giê-hô-va và lòng trung kiên của con người.
On a cinq ans de données concluantes.
Chúng ta có dữ liệu của 5 năm nghiên cứu.
Vous avez dit que l'autopsie psychologique n'était pas concluante.
Cậu nói khám nghiệm tâm lý không đem lại kết quả cuối cùng.
En concluant que Tombs est son assassin, Tree se précipite à l'hôpital pour prévenir les autorités qu'il va s'enfuir.
Kết luận Tombs chính là hung thủ giết mình, Tree chạy đến bệnh viện để cảnh báo về việc Tombs bỏ trốn.
Je crois me rappeler que les circonstances autour de sa mort ont été peu concluantes.
Tôi có nhớ là trường hợp về cái chết của anh ta chưa giải quyết xong.
Et concluant.
chắc chắn.
Le résultat ne fut pas concluant avec Hong Lim.
Việc này không thích hợp với Hong Lim tướng quân
Le test est- il concluant ?
Việc giải trí của chúng ta có đúng đắn?
En rapportant des événements de la vie de Jésus allant de sa naissance à sa résurrection, la Bible nous fournit des preuves concluantes qu’il était le Messie.
Lời Đức Chúa Trời cung cấp bằng chứng rõ ràng Chúa Giê-su là Đấng Christ, từ khi ngài được sinh ra cho đến khi sống lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concluant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.