conciliation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conciliation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conciliation trong Tiếng pháp.
Từ conciliation trong Tiếng pháp có nghĩa là sự hòa giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conciliation
sự hòa giảinoun |
Xem thêm ví dụ
J’ai eu du mal à concilier sa réponse avec la prière du Notre Père que j’avais apprise à l’école. Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường. |
Et ça semblait être le meilleur moyen de concilier ce besoin que j'avais de raconter des histoires, avec mon envie irrépressible de créer des images. Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh. |
Ce devait aussi être un surveillant avisé qui par son influence aurait pu favoriser la conciliation si la congrégation avait été mise à mal par la controverse. Hẳn ông cũng là một giám thị khôn ngoan có thể dùng ảnh hưởng để hòa giải khi cuộc tranh luận đe dọa chia rẽ hội thánh. |
Comment tous les membres de la congrégation peuvent- ils faire preuve d’un esprit de conciliation dans leurs rapports avec les autres ? Mọi người trong hội thánh biểu lộ tinh thần nhường nhịn như thế nào khi cư xử với nhau? |
L’exemple de Philon laissait supposer qu’il était possible de concilier la Bible et les idées platoniciennes. — Voir 2 Pierre 1:16. (1 Ti-mô-thê 6:20) Trường hợp của Philo dường như gợi ý rằng có thể dung hòa Kinh Thánh với các tư tưởng Plato.—So sánh 2 Phi-e-rơ 1:16. |
Comment concilier ce fait avec l’adoration que quantité de croyants sincères vouent à Marie ? Điều này có phù hợp với sự tôn kính mà nhiều người sùng đạo dành cho bà Ma-ri không? |
Beaucoup qui voient en Dieu une personne ont du mal à concilier cette croyance avec les catastrophes et les souffrances. Nhiều người tin nơi Đức Chúa Trời thấy khó liên kết những gì họ tin với những thảm họa và sự đau khổ mà họ thấy. |
Toutefois, certains se demanderont : ‘ Comment concilier ces versets bibliques avec d’autres, qui semblent indiquer que la terre sera détruite ? Một số người có thể thắc mắc: “Làm sao những câu Kinh Thánh được trích ở trên có thể phù hợp với những câu nói rằng trái đất sẽ bị hủy diệt?”. |
20 Les frères mariés qui sont surveillants itinérants, qui travaillent volontairement au Béthel, qui sont anciens dans une congrégation — en fait, tous les chrétiens mariés qui accordent aux intérêts du Royaume la première place — ‘n’usent pas pleinement du monde’; ils s’efforcent de concilier leurs prérogatives conjugales et leur vie vouée au service de Jéhovah (1 Corinthiens 7:31). 20 Những anh có vợ và làm công việc như giám thị lưu động, tình nguyện làm ở nhà Bê-tên, trưởng lão hội thánh—quả thật, tất cả những người có vợ nhưng để quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu—“không tận dụng thế gian này”; họ cố gắng sắp đặt làm sao hưởng các đặc ân của hôn nhân trong khuôn khổ đời sống đặc biệt dành cho việc phụng sự Đức Giê-hô-va (I Cô-rinh-tô 7:31, NW). |
En fait, le christianisme adopta des traditions philosophiques grecques pour concilier ses croyances avec la culture existante. Thực ra, Ky Tô giáo đã chấp nhận một số truyền thống triết học Hy Lạp để dung hòa niềm tin của người dân với văn hóa hiện có của họ. |
Entre ces groupes principaux, il y avait hésitants et conciliateurs. Giữa các nhóm chính có waverers và compromisers. |
1901 - À la suite de la grève de la chaussure, à Québec, l'année précédente, le Parlement provincial vote une loi créant les conseils de conciliation et d'arbitrage pour régler les différents industriels. 1901 - Do cuộc đình công ngành giày trong năm ngoái ở Québec, Nghị viện tỉnh biểu quyết một đạo luật thành lập những hội đồng hoà giải và trọng tài nhằm giải quyết các tranh chấp trong công nghiệp (Luật về các tranh chấp công nhân). |
Le mot égyptien Hotep signifie paisible et être heureux, mais il peut aussi signifier conciliation ou se réconcilier. Từ "Hotep" trong tiếng Ai Cập cổ có nghĩa là "hòa bình" và "hài lòng" mặc dù nó cũng có thể có nghĩa là "hòa giải" hoặc "hòa hợp". |
Ils veulent être en mesure de concilier travail et famille avec leur partenaire. Họ muốn cân bằng được công việc và gia đình cùng với người bạn đời của họ. |
Un des sujets qui semble ressortir clairement ces deux derniers jours est ce besoin de concilier les aspirations des "grands" - les "Grands" étant les entreprises, les systèmes, les pays- et ce que veulent les "Petits" - les individus, les personnes. Một trong những dòng thời sự xuất hiện rõ ràng trong vài ngày nay là nhu cầu hòa hợp giữa những gì "Ông lớn" muốn -- "Ông lớn" nghĩa là các tổ chức, hệ thống, quốc gia -- và những gì "Bé nhỏ" đòi hỏi -- những cá nhân, con người. |
Qu’ils aient constaté ou non l’hypocrisie de la religion, de nombreux athées ne peuvent pas concilier la croyance en Dieu et les souffrances des humains. Dù họ đã nhận xét sự giả hình của tôn giáo hay không, nhiều người vô thần không thể giảng hòa sự tin tưởng nơi Đức Chúa Trời và sự đau khổ trong thế gian. |
Comment concilier science et religion Hòa hợp khoa học và tôn giáo |
Certains d’entre eux, notamment ceux d’origine grecque, avaient du mal à concilier la croyance en un seul Dieu avec le rôle de Sauveur et de Rédempteur de Jésus. Một số người, đặc biệt là những người chịu ảnh hưởng văn hóa Hy Lạp, thấy khó dung hòa niềm tin nơi một Đức Chúa Trời với vai trò của Chúa Giê-su là Đấng Cứu Thế và Cứu Chuộc. |
Nul doute qu’Étienne discernait les similitudes frappantes qu’il y avait entre Joseph et Jésus Christ, mais il a gardé pour lui cette comparaison afin de se concilier son auditoire le plus longtemps possible. Chắc hẳn Ê-tiên thấy rõ sự tương đồng giữa Giô-sép và Chúa Giê-su Ki-tô, nhưng ông chưa đề cập đến điểm đó để giữ mọi người nghe ông lâu hơn. |
Lors d’une réunion d’anciens, la réflexion accompagnée de prières et un esprit de conciliation favorisent l’unité. Khi các trưởng lão họp lại, việc cầu nguyện, suy ngẫm và tinh thần nhường nhịn giúp họ hiệp một với nhau |
Par leur message et par leur œuvre, Jean le Baptiste et Jésus Christ ouvrirent en effet aux Juifs la possibilité de se concilier la faveur divine et d’acquérir un jour l’héritage céleste en tant que membres de l’épouse du Christ. Thông điệp và việc làm của Giăng Báp-tít và của Chúa Giê-su Christ mở đường cho những người Do Thái nắm được cơ hội nhận lãnh ân huệ của Đức Chúa Trời và lãnh phần kế tự trên trời với tư cách là vợ của đấng Christ. |
10 Croyant sincère et citoyen responsable : comment concilier les deux ? 10 Tín đồ chân thật và công dân có trách nhiệm—Như thế nào? |
Une première faction rassemble des scientifiques, tel le chimiste Peter Atkins, qui considèrent comme “ impossible ” de concilier science et religion. Một bên là những khoa học gia, như nhà hóa học Peter Atkins, cho rằng sự hòa hợp giữa tôn giáo và khoa học là điều “không thể có được”. |
“ Beaucoup de personnes n’arrivent pas à concilier la croyance en un Dieu d’amour avec l’enseignement des tourments éternels. “Nhiều người thấy khó có thể lý giải mâu thuẫn giữa niềm tin về Đức Chúa Trời đầy yêu thương và giáo lý người ác phải chịu hành hạ đời đời. |
Ainsi donc, selon la Bible, l’homme a été créé pour vivre éternellement. Mais comment concilier cela avec l’expérience quotidienne? 3 Nhưng điều mà Kinh-thánh nói về việc con người đã được tạo ra để sống đời đời có phù hợp với những gì mà chúng ta có thể quan sát về sự sống không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conciliation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conciliation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.