coincidir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coincidir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coincidir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ coincidir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng ý, 同意. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coincidir

đồng ý

verb

Se reunieron en ese momento, coincidieron en la acción común
Họ gặp nhau ngay thời gian đó, họ đồng ý về hành động chung

同意

noun

Xem thêm ví dụ

Con solo tener cuidado de hacer coincidir las dimensiones correctamente, es bastante fácil.
Miễn là bạn cẩn thận để gộp đúng các cạnh của ma trận đúng thì nó trở nên rất dễ.
El número de teléfono de la página de destino debe coincidir con el número que se muestra en los anuncios.
Số điện thoại trên trang đích của bạn phải trùng với số bạn hiển thị trong quảng cáo của mình.
Para comenzar, pida a los niños que hagan coincidir los nombres de la Primera Presidencia y del Quórum de los Doce Apóstoles con las fotografías correspondientes.
Bắt đầu bằng cách yêu cầu các em so tên của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ cho đúng với hình của họ.
Si examina las pruebas científicas, sin duda coincidirá con las siguientes palabras del libro: “Cuanto más aprendemos sobre el funcionamiento de nuestro cerebro y de nuestra mente, más fácil es ver por qué millones de personas han llegado a la conclusión de que el hombre consciente es prueba de la existencia de un Creador que se interesa por nosotros”.
Chúng tôi mời bạn xem xét các bằng chứng khoa học này, thử xem bạn có đồng ý với kết luận rút ra trong sách như sau: “Càng học nhiều về cách hoạt động của bộ não và trí tuệ của chúng ta, thì càng dễ thấy tại sao hàng triệu người kết luận rằng sự hiện hữu có ý thức của con người là bằng chứng có một Đấng Tạo Hóa quan tâm đến chúng ta”.
[Obligatorio] job_id: el ID de empleo debe coincidir con los valores de la columna "ID de empleo" de su feed.
[Bắt buộc] job_id: ID việc làm phải khớp với các giá trị của cột ID việc làm trong nguồn cấp dữ liệu của bạn.
Dichas actividades se han hecho coincidir con el tema de las lecciones de los domingos para que los jóvenes tengan ocasión de experimentar y aplicar las enseñanzas impartidas.
Các sinh hoạt giữa tuần này nhằm khớp với các bài học trong ngày Chúa Nhật, mang đến cho giới trẻ cơ hội để kinh nghiệm và áp dụng điều mà các em đã được giảng dạy.
Briony Tallis, ahora me gustaría hablar de tu nueva novela, " Atonement " que se publica en unos días para coincidir con tu cumpleaños.
Briony Tallis, tôi muốn đề cập đến tiểu thuyết Sự Chuộc Lỗi, phát hành đúng vào sinh nhật của bà.
El nombre del presupuesto coincidirá con el nombre de tu campaña, tal y como aparece en la página "Campañas" de Google Ads.
Tên ngân sách sẽ tương ứng với tên chiến dịch của bạn, như được hiển thị trong trang “Chiến dịch” của Google Ads.
El reconocimiento que el emperador Constantino otorgó al domingo (el día de Febo y Mitra, así como el día del Señor) [...], quizás hizo pensar a los cristianos del siglo IV que era apropiado hacer coincidir el cumpleaños del Hijo de Dios con el del Sol.
Việc hoàng đế Constantine chấp nhận Chủ Nhật (ngày của Phœbus và Mithras cũng như Ngày của Chúa)... có lẽ đã khiến tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ tư nghĩ rằng biến sinh nhật Con Đức Chúa Trời trùng với sinh nhật của mặt trời là thích hợp.
Al hacerlo, las horas que se muestran en las secciones de traficado de Ad Manager se ajustarán para coincidir con la hora de la ubicación que ha definido.
Khi bạn làm như vậy, thời gian hiển thị trong phần quản trị quảng cáo của Ad Manager sẽ điều chỉnh để phù hợp với thời gian tại vị trí bạn đã đặt cho người dùng.
No estamos haciendo coincidir los colores.
Ta không kết hợp các màu lại.
Y si podemos coincidir acerca de dónde queremos que esté el mundo -- deseable, sustentable cuando sus hijos alcancen su edad -- Creo que podemos alcanzarlo.
Và nếu chúng ta có thể có được thỏa thuận về nơi muốn thế giới trở thành mong muốn, bền vững khi con bạn đến tuổi bạn - Tôi nghĩ thực sự có thể đạt được nó.
El orden de las páginas del archivo PDF debe coincidir con el del libro físico.
Thứ tự các trang trong PDF phải khớp với thứ tự các trang trong sách thực.
En términos generales, la URL de la página que envíe a Google en su solicitud de anuncio debe coincidir con la de la página que esté monetizando. De este modo, podremos actuar conforme a la información contextual correcta.
Nói chung, URL trang bạn gửi cho Google trong yêu cầu quảng cáo phải khớp với URL thực của trang mà bạn đang kiếm tiền, để đảm bảo thông tin theo ngữ cảnh phù hợp đang được Google phản hồi.
Los nombres de las columnas deben coincidir con los nombres que aparecen en la plantilla de la hoja de cálculo.
Tên cột cần khớp với tên hiển thị trong mẫu bảng tính.
Este entorno debe coincidir con el de las creatividades que el comprador quiere ejecutar en esta campaña.
Môi trường phải phù hợp với quảng cáo mà người mua muốn chạy cho chiến dịch này.
[Opcional] travel_originid: si se usa el ID de origen, el ID de destino y el ID de origen deben coincidir con los valores de las columnas "ID de destino" e "ID de origen" de un determinado artículo de su feed.
[Tùy chọn] travel_originid: Nếu ID gốc được sử dụng, thì ID điểm đến và ID gốc phải khớp với các giá trị của cột ID điểm đến và ID gốc cho một mục nhất định trong nguồn cấp dữ liệu của bạn.
Un punto aquí es el comportamiento de un par de jugadores, uno tratando de hacer coincidir, uno tratando de discrepar.
Điều rút ra ở đây là hành vi của một cặp đôi cùng chơi một người cố ghép, một người cố làm lệch đi.
Utilice los corchetes para crear el conjunto de caracteres con el que deberá coincidir la expresión.
Sử dụng dấu ngoặc vuông để tạo một tập hợp các ký tự để đối sánh.
El suero está disponible en tres integrales de color, justo, medio y oscuro para coincidir con los tonos de piel individuales.
Serum dưỡng da có sẵn trong ba tích màu, nhạt, trung bình và tối sẫm để phù hợp với tông màu da cá nhân.
En algunos países, el precio que se muestra a los compradores en las páginas de información y de búsqueda debe coincidir exactamente con el importe abonado en el momento del pago.
Ở một số quốc gia, giá bán hiển thị cho người mua trên trang chi tiết và trang tìm kiếm phải bằng giá trị số tiền tại thời điểm thanh toán.
[Obligatorio] travel_destid: el ID de destino debe coincidir con los valores de la columna "ID de destino" de su feed.
[Bắt buộc] travel_destid: ID điểm đến phải khớp với các giá trị của cột ID điểm đến trong nguồn cấp dữ liệu của bạn.
“El interés por los enigmas —señala una fuente— parece coincidir con los comienzos del despertar intelectual.”
Một nguồn tài liệu nhận xét: “Việc chú ý đến câu đố dường như trùng với kỳ thức tỉnh về tri thức”.
Y pueden ver que los hicimos coincidir perfectamente, perfectamente.
Vậy bạn có thể thấy chúng tôi phù hợp với nó một cách thật hoàn hảo.
Las reglas pueden ser inclusivas o exclusivas, y los valores que proporcione pueden coincidir exactamente o puede utilizar una expresión regular.
Quy tắc có thể là bao gồm hoặc không bao gồm và các giá trị bạn cung cấp có thể được đối sánh chính xác hoặc bạn có thể sử dụng một biểu thức chính quy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coincidir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.