coincidência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coincidência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coincidência trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ coincidência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự cố, Tai nạn, sự tình cờ, tai nạn, sự liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coincidência
sự cố(accident) |
Tai nạn(accident) |
sự tình cờ(fortuity) |
tai nạn(accident) |
sự liên kết(conjunction) |
Xem thêm ví dụ
As coincidências da vida são tão engraçadas. Nhưng hài là, 2 người có nhiều điểm chung trong cuộc sống. |
O inquilino morto, o Ben Tuttle, abusava de drogas, actividade súbita na conta bancária, e agora, por coincidência, uma tentativa de roubo. Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng. |
É uma série inacreditável de coincidências. Vậy là sự trùng hợp trong vụ này đạt đến hàng siêu nhiên rồi. |
O " timing " do ataque à Kara não pode ser uma coincidência. Tấn công vào Kara lúc này không thể là một sự trùng hợp. |
Acho que há uma enorme coincidência aqui. Tôi nghĩ sẽ có một trùng hợp thú vị đây. |
Sendo uma antiga colônia francesa, pode não ser coincidência que o design é tricolor vertical, tal como a bandeira da França. Là một thuộc địa của Pháp, không phải ngẫu nhiên mà thiết kế là một màu ba màu. |
Por coincidência, estávamos a considerar consolidar as nossas actividades criminosas. Thật trùng hợp, chúng tôi đang dự tính hợp nhất hai tập đoàn tội phạm của ta. |
É muita coincidência. Thời điểm thích hợp quá nhỉ? |
Não foi por coincidência que César emitiu esse decreto naquela época. Không phải ngẫu nhiên mà vào thời điểm này, Sê-sa đã ban chiếu chỉ ấy. |
Tenho que pensar que foi coincidência? Tôi có nên cho đây chỉ là sự trùng hợp không? |
Você acha que é coincidência que é presa por drogas e o seu Tim... apenas tem o plano para roubar o banco! Cô cứ nghĩ họ sẽ coi đó là sự trùng hợp... khi chúng ta cướp nhà băng sao? |
Por outras palavras, o que se passa aqui é que o Swaptree resolve o problema do pagamento de transporte, um problema a que os economistas chamam "coincidência de quereres", em aproximadamente 60 segundos. Nói một cách khác, chuyện mà đang diễn ra ở đây là Swaptree giải quyết cái vấn đề cấp bách của công ty tôi, vấn đế mà các nhà kinh tế học gọi là "sự trùng khớp của nhu cầu" trong vòng xấp xỉ 60 giây. |
Não é de maneira alguma uma coincidência. Không trùng hợp đâu. |
Que coincidência! tất cả các xe tải đều bị cướp vậy nhỉ |
Não foi coincidência. Không phải tự nhiên. |
Embora possa ser uma coincidência, medalhões de ouro antoninos datados dos reinados de Antonino Pio e Marco Aurélio foram descobertos em Óc Eo, no Vietnã (entre outros artefatos romanos no delta do Mecom), um dos sítios propostos à cidade portuária de Catigara junto ao Sino Magno (golfo da Tailândia e mar da China Meridional) na Geografia de Ptolemeu. Mặc dù có thể là trùng hợp ngẫu nhiên, những nhiều đồng tiền huy chương bằng vàng của La Mã có niên đại vào khoảng triều đại của Marcus Aurelius và vị vua tiền nhiệm Antoninus Pius đã được phát hiện tại Óc Eo, Việt Nam (cùng với nhiều đồ tạo tác La Mã khác được tìm thấy ở đồng bằng sông Cửu Long), một địa điểm là một trong những địa điểm được đề xuất cho thành phố cảng "Cattigara" bên bờ Magnus Sinus (Vịnh Thái Lan và Biển Đông) trong cuốn Địa lý học của Ptolemaeus. |
Alguém acredita que isto seja uma coincidência? Có ai tin rằng đây chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên không? |
É coincidência! Đó là một sự trùng hợp! |
A dinamite que, por coincidência, se relaciona de perto com a palavra " dinastia ", tem tanto a ver com o conceito familiar do termo como com a sua etimologia. Thuốc nổ, tình cờ lại liên quan chặt chẽ với từ triều đại, nó dính dáng nhiều đến sự thuyết phục của gia đình như từ nguyên học cho thấy. |
Não é coincidência. Không phải trùng hợp. |
Não é uma coincidência que possamos ignorar. Tôi nói rằng đó không phải sự ngẫu nhiên mà ta có thể lờ đi. |
Coincidências. Trùng hợp thôi. |
Não acredito na precognição. De vez em quando, ouvimos dizer que há alguém capaz de prever o que vai acontecer no futuro. Provavelmente, isso aconteceu por acaso. Só ouvimos falar dos acasos e coincidências. Tôi không tin vào khả năng biết trước một việc, và mỗi khi bây giờ, hoặc sau này, khi bạn nghe thấy rằng ai đó có thể để dự đoán chuyện tương lai thì chắc đó có lẽ là chỉ vì họ may mắn đoán trúng, và chúng ta chỉ nghe về các câu chuyện thần kì và về những kẻ lập dị |
O navio havia chegado à região sob a justificativa de que estava entregando a urna mortuária do falecido embaixador turco para casa, um pedido que foi indeferido pelos soviéticos como uma coincidência. Con tàu đã đến khu vực theo lời giải thích rằng nó đang đưa ra cái xác của nhà Đại sứ Thổ Nhĩ Kỳ quá cố, một yêu sách đã bị Liên Xô bác bỏ là trùng hợp ngẫu nhiên. |
Diga-me que é uma coincidência. Nói cho tôi đó là trùng hợp đi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coincidência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới coincidência
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.