codo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ codo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ codo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ codo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuỷu tay, Khuỷu tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ codo
khuỷu taynoun (Unión entre el brazo y el antebrazo.) O le enyesaron los codos y no podía marcar el número. Hay khuỷu tay anh ta bị nẹp, nên anh ta không thể gọi điện. |
Khuỷu tayadjective (articulación del brazo) Me duele mucho el codo y también tengo que ir al baño. Khuỷu tay cháu đau lắm với lại cháu phải đi vệ sinh nữa. |
Xem thêm ví dụ
Estoy orgulloso de trabajar codo a codo con ustedes como poseedor del santo sacerdocio de Dios. Tôi hãnh diện cùng sát cánh với các anh em là những người mang thánh chức tư tế của Thượng Đế. |
Tienes un tatuaje japonés en la cara interior de tu codo en el nombre de Akako. Ông có xăm chữ tiếng Nhật ở khuỷu tay với cái tên Akako. |
Tienes que tener el codo izquierdo alzado... para acompañar la pelota. Giơ khuỷu tay trái cao lên, thì cháu có thể đánh trúng bóng. |
Y mi gente está trabajando codo con codo con la comisión del juego para asegurar que nuestras licencias estén en orden para entonces. Và người của tôi đang đẩy nhanh việc xin phép để kịp có giấy phép vào lúc đó |
La medida corresponde al tiempo celestial, que significa un día por codo. Cách tính theo thời gian thượng thiên giới, là thời gian có ý nghĩa một ngày là một thước cu bít. |
Claramente no es colegio, aunque trabajen codo con codo en las mesas, lápices, papeles, lo que sea. Đó rõ ràng không phải là trường học nhưng có giáo viên và học sinh kề vai học tập. |
Dijo: "No, en los últimos tres días ya no he tenido un brazo fantasma con lo cual estoy sin dolor de codo fantasma, sin apretamiento, sin dolor de antebrazo fantasma, todos los dolores se han ido. "Không, ba ngày trước, tôi đã không còn cánh tay ảo và vì thế, không còn thấy đau, thấy bó gì cả, cơn đau cánh tay, tất cả đều biến mất. |
En la visión del mundo que defendía el afrikáner, apartheid y religión marchaban codo con codo”. Thế nên, trong suy nghĩ của những người Afrikaner, giáo hội và chế độ apartheid luôn song hành”. |
Pueden doblar su codo hacia atrás. Họ có thể bay trên không, lật ngược khửu tay. |
Desearon trabajar codo a codo con hombres justos a fin de alcanzar las metas eternas que ni ellas ni ellos podrían alcanzar cada uno por su lado. Họ mong ước được sát cánh làm việc với những người nam ngay chính để hoàn thành các mục tiêu vĩnh cửu mà không ai có thể đạt được nếu làm việc riêng rẽ. |
Una noche, mientras deliberaba codo a codo con Monsieur Jean... Dù sao đi nữa thì vào một buổi tối, khi tôi đang tán dóc với ngài Jean, như đó là một thói quen, tôi để ý một người khách lạ. |
Por ejemplo, tal vez utilice la palabra clave codo para atraer tráfico a un sitio donde se venden suministros de fontanería, pero muchos de los usuarios que recibe en realidad están buscando información sobre el codo de tenista. Ví dụ: nếu bạn đang sử dụng từ khóa khớp khuỷu tay để thúc đẩy lưu lượng truy cập đến một trang web bán vật tư cho hệ thống ống nước dành cho nhà ở, thay vào đó bạn có thể đang thu hút người dùng tìm kiếm trợ giúp do sưng đau khuỷu tay khi chơi quần vợt. |
Tal como dijo en su Sermón del Monte: “¿Quién de ustedes, por medio de inquietarse, puede añadir un codo a la duración de su vida?” Chúa Giê-su nói trong Bài Giảng trên Núi: “Có ai trong vòng các ngươi lo-lắng mà làm cho đời mình được dài thêm một khắc không?” |
¿Quieres doblar un codo y contármelo? Muốn làm một ly và kể tôi nghe không? |
Si con este término se hacía referencia a un codo corto, el arma mediría unos 38 centímetros. Nếu tính theo thước ngắn, vũ khí này dài khoảng 38 phân. |
También volvimos a la que inicialmente era nuestra población primaria; personas con amputación arriba del codo. Chúng tôi cũng đã tiếp tục triển khai với đối tượng chính trong kế hoạch ban đầu, là những người bị mất chi từ trên cùi chỏ. |
Neugebauer y Ernst F. Weidner escribieron en 1915 que en el año 568 a.e.c. (año que indicaría que la destrucción de Jerusalén ocurrió en el 587 a.e.c.) “la Luna estaba situada un codo por delante de esta estrella el día 8 de nisán, y no el 9 de nisán” (cursivas nuestras). Tuy nhiên, năm 1915, hai ông Neugebauer và Weidner viết về năm 568 TCN (năm dẫn đến kết luận Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt năm 587 TCN) rằng “mặt trăng ở vị trí 1 cu-bít trước ngôi sao này vào ngày 8 Ni-san, không phải ngày 9 Ni-san”. |
Agarro a la enfermera por un codo y tiro de ella, preguntándole dónde está el este. Tôi nắm lấy khuỷu tay cô y tá đó mà kéo ra, tôi muốn biết phía nào là phía Tây. |
Ella fue creciendo y creciendo, y muy pronto tuvo que ponerse de rodillas en el suelo: en un minuto más ni siquiera había espacio para esto, y se probó el efecto de la mentira hacia abajo con un codo contra la puerta, y el otro brazo enroscado alrededor de su cabeza. Cô tiếp tục phát triển, và ngày càng tăng, và rất sớm đã phải quỳ xuống trên sàn nhà: một phút, thậm chí không phòng cho điều này, và cô đã cố gắng hiệu quả của việc nói dối với một khuỷu tay vào cửa, và cánh tay cong vòng đầu. |
Más que un brazo superfuerte y superrápido, estamos haciendo uno que sea, partiendo del percentil 25, femenino, que tenga una mano envolvente, que se abra bien, con dos grados de libertad en muñeca y codo. Nên thay vì làm những cánh tay cực mạnh, cực nhanh, chúng tôi tạo ra những cánh tay -- có thể nói là, dành cho 25% dân số phụ nữ -- mà có thể làm được nhiều việc như, duỗi ra mọi hướng và nhiều mức độ, đạt khoảng 2 độ tự do ở phần cổ tay và cùi chỏ. |
Pueden golpearse el codo o el trasero. Cùi chỏ của bạn không thể chạm tới phần dưới |
No porque no puedas empinar el codo te haremos a un lado. Anh không uống được không có nghĩa là anh thoát nhá. |
Forman un codo, o sea que son geniculadas. Cơ Huy lên nối ngôi, tức là Lỗ Ý công. |
Esto es lo que sucede cuando Jesse piensa que se abra o cierre su mano o que se doble o enderece el codo. Đây là điều xảy ra khi Jesse nghĩ duỗi và nắm bàn tay của mình, gập hay duỗi thẳng cùi chỏ. |
Se trata de que los consumidores trabajen codo a codo para lograr lo que quieren del mercado. Đó là về khách hàng làm việc cùng nhau để có được điều họ muốn từ thị trường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ codo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới codo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.