clamidia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clamidia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clamidia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ clamidia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bệnh Chlamydia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clamidia

Bệnh Chlamydia

Xem thêm ví dụ

El análisis de sangre y orina ha dado negativo de sífilis, gonorrea y clamidia.
Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia.
El acatamiento de estas normas estrictas es muy importante para los cristianos que viven en el degenerado mundo actual, pues agrada a Dios y también ayuda a proteger a la familia de las enfermedades de transmisión sexual, como el sida, la sífilis, la gonorrea y la clamidia. (Proverbios 7:10-23.)
Làm thế sẽ khiến Đức Chúa Trời hài lòng, và sẽ che chở gia đình khỏi các bệnh lây qua đường sinh dục, chẳng hạn như bệnh AIDS/Sida, bệnh lậu, giang mai và bệnh chlamydia (Châm-ngôn 7:10-23).
¡ Clamidia!
Chlamydia!
Podría haber clamidia.
Em cũng có thể mắc bệnh lậu mà.
Y luego se da cuenta que tiene clamidia.
Rồi sau đó cậu ta phát hiện ra mình bị lậu.
¡ Me acobardé y le dije que tenía clamidia!
Em quyết định không làm và nói rằng em bị bệnh Chlamydia!
El cultivo para clamidia debería dar positivo.
Nếu thế thì nuôi cấy Chlamydia đã dương tính.
Y tenemos una terrible epidemia de clamidia -- una terrible epidemia de clamidia durante muchos años.
Và chúng ta có đại dịch Chlamydia kinh khủng -- đại dịch Chlamydia ghê gớm kéo dài nhiều năm.
Quiero que sepan que si se escucha Tengo clamidia, que es totalmente falso.
Con muốn mọi người biết nếu có nghe tin con bị lậu thì nó sai hoàn toàn.
Me gusta eso porque no tienes clamidia.
Em thích vì anh không bị bệnh.
Se estima que 340 millones de nuevos casos de sífilis, gonorrea, clamidia y de tricomoniasis se dieron en el mundo entero en 1999.
Một con số ước tính khoảng 340.000.000 trường hợp mới mắc bệnh giang mai, bệnh lậu, chlamydia, và trichomonas trên toàn thế giới vào năm 1999.
Dile que es un culo y que me debe tan grande para esto, pero también Le digo que confesó le da la clamidia.
Nói rằng anh ta là tên khốn và anh ta nợ em lần này. Nói với anh ta, em nhận đã lây bệnh lậu cho anh ta.
Es clamidia.
Chỉ là bị Chlamydia * thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clamidia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.