cien trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cien trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cien trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cien trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trăm, một trăm, 100. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cien
trămnumeral Sabes que el Avatar no ha sido visto en cien años. Avatar đã biến mất cả trăm năm rồi. |
một trămnumeral Lo único que puedo decir es que lo cumpliré al cien por cien. Tôi chỉ có thể nói là tôi sẽ thực hiện theo đó một trăm phần trăm. |
100numeral |
Xem thêm ví dụ
Cien años después, la noche de hogar nos sigue ayudando a establecer familias que duren toda la eternidad. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
La puja empezará en cien mil. Đấu giá bắt đầu từ 100 ngàn. |
El monto de la beca era exactamente cien veces la cantidad que le había dado al mendigo, y reconocí la ironía de la situación. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
Puede vivir hasta cien años. Chúng có thể sống tới 100 năm. |
Y por cada cien dólares obtienes casi 30 años adicionales de educación. Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm. |
Hay cien mil de ellos ahí abajo. Có hơn 10 vạn tên địch dưới đó. |
A menudo expresan el punto de vista de que se debe tener como meta por la cual trabajar un promedio de duración de vida de cien años. Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. |
Quizá fuera una nueva guerra de los Cien Años. Có thể đây là một cuộc chiến tranh trăm năm mới. |
Es preciso decirles: “He visto una casa que vale cien mil francos”. Tổ bèn dạy: "Phàm trăm ngàn pháp môn đồng về một tấc vuông. |
Tiberio y sus cien mil hombres están acampados en Kroran. Ta tra được 10 vạn đại quân của Đề Bỉ Tư ( Tiberius ) đang trú tại cổ thành Lâu Lan ( Kroran ) |
Los humanos han sentido por mucho tiempo el atractivo de este mundo misterioso, sin embargo, fue solamente hace cien años que los primeros exploradores caminaron tierra adentro y fueron confrontados por el territorio más alto, más seco y más frío en la Tierra. Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh. |
Te daré la joya, me das cien dólares, y cuando venga el tipo... " Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới... " |
Una noche que andaba con muy poco dinero, Jorge me prestó cien liras. – No se preocupe, tenente -dijo-. Một buổi tối tôi hụt tiền, George cho tôi vay một trăm đồng “lia”. – Trung uý đừng bận tâm. |
Pero en cuestión de pocos años, el aumento constante de proclamadores del Reino —en 1975 sobrepasamos la cifra de cien mil— hizo necesario buscar más espacio. Nhưng trong vòng vài năm, số người công bố Nước Trời tiếp tục gia tăng—chúng tôi vượt qua mức 100.000 vào năm 1975—nên chúng tôi cần thêm chỗ. |
Empleo una técnica de memoria que me da una retención de casi un cien por ciento. Tôi có một kỹ thuật giúp tôi tập trung được 100% suy nghĩ. |
Por ejemplo, tan solo desde 1914 han muerto aproximadamente cien millones de personas en diversas guerras. Thí dụ, chỉ từ năm 1914 đến nay đã có khoảng một trăm triệu người bị giết trong chiến tranh! |
A pesar de que el partido creció muy rápidamente de veinticuatro mil a cien mil miembros durante la Revolución rusa, y con el apoyo del 25% de los votos para la Asamblea Constituyente en marzo de 1917, los bolcheviques eran un partido minoritario cuando tomaron el poder por la fuerza en Petrogrado y Moscú. Mặc dù họ đã phát triển rất nhanh trong thời Cách mạng, từ 24.000 đến 100.000 thành viên, và với một số ủng hộ để chiếm 25% số phiếu bầu Quốc hội Lập hiến vào tháng 11 năm 1917, những người Bolshevik chỉ là một đảng thiểu số khi họ nắm quyền lực bằng bạo lực tại Petrograd và Moskva. |
Sabes que el Avatar no ha sido visto en cien años. Avatar đã biến mất cả trăm năm rồi. |
En ese tiempo Kenia tenía más de cien Testigos. Vào lúc này, nước Kê-ni-a có hơn một trăm Nhân-chứng. |
Estoy cien por ciento de acuerdo. Tôi hoàn toàn đồng ý. |
No lo he hecho una vez, sino cien veces. Không phải một lần mà là nhiều lần. |
En la actualidad ya supera los cien millones, cifra que la convierte en una de las Biblias de mayor distribución. Ngày nay, số ấn hành đã vượt mức một trăm triệu cuốn, khiến bản dịch New World Translation trở thành một trong những bản dịch Kinh Thánh phổ biến rộng rãi nhất. |
Hace cien años es cierto que para conducir un coche hacía falta saber mucho sobre la mecánica del coche y cómo funcionaba el tiempo de encendido y todo tipo de cosas. Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác. |
Según ciertos astrónomos, solo en nuestra galaxia, la Vía Láctea, hay más de cien mil millones. Theo ước lượng của các nhà thiên văn học, chỉ riêng dải Ngân Hà của chúng ta thôi, đã có hơn 100 tỉ ngôi sao. |
El término "Ofensiva de los Cien Días" no se refiere a una batalla específica o una estrategia unificada, sino más bien la rápida serie de victorias aliadas a partir de la batalla de Amiens. Cái khái niệm "tổng tấn công 100 ngày" không đề cập đến một trận đánh cụ thể hay một mưu kế được thống nhất, nhưng thay vào đó một chuỗi thắng lợi của Hiệp Ước bắt đầu từ trận Amiens. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cien trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cien
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.