chuletas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chuletas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chuletas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chuletas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cóp, giấy phép, Phao thi, làm giàn gỗ, phay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chuletas
cóp(crib) |
giấy phép(chop) |
Phao thi(cheat sheet) |
làm giàn gỗ(crib) |
phay(chop) |
Xem thêm ví dụ
" Nunca cuchillos mente ", dijo a su visitante, y una chuleta colgada en el aire, con un sonido de roer. " Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm. |
señor Malvado Dr. Chuleta de Cerdo, si no te importa. Tiến sĩ Sườn Heo Quỷ Quyệt đến với các ngươi đây! |
¿Nunca has comido chuletas de cordero? Cháu chưa bao giờ ãn sườn dê sao? |
Voy a pedirme una de esas chuletas tan ricas. Em sẽ ăn những miếng thịt nướng thật to, ngon mắt. |
Barrett dijo que tenía un refrigerador muy grande en la cocina, y que había estado comiendo muchas chuletas de cerdo. Barrett kể rằng mình có một chiếc tủ lạnh rất lớn trong căn bếp, và anh đã ăn rất nhiều thịt lợn nướng. |
¿Hoy almorzaste... chuletas de cerdo con atún? Anh ăn thịt lợn với... cá ngừ bữa trưa nay hả? |
– Quiero dos chuletas. Tôi muốn mua hai miếng thịt sườn. |
Cuatro kg. De chuletas de cerdo, dos de alubias pochas. Bốn ký thịt heo, hai ký đậu đỏ. |
Las chuletas estaban muy hechas. Tôi cứ nghĩ món sườn cừu hơi cháy. |
¡ Chuletas de cerdo! Thịt lợn! |
¿Quieres chuletas de cerdo, cariño? Muốn ăn thịt sườn không, con yêu? |
Sin mencionar esa pequeña chuleta, Sam Sparks. Đó là còn chưa kể đến cô phóng viên bé nhỏ Sam Sparks đấy. |
Estoy haciendo chuletas. Tôi đã làm món cốt lết |
" Mira, una chuleta de cordero gigante. " Dijo El Hombrecillo. một cái đùi cừu to đây " Little Fellow nói. |
Huele a chuletas quemándose. Nó có mùi thịt cháy. |
Pensaba que las dos eran chuletas de cerdo. Tôi nghĩ nó đều để gọi món sườn heo. |
Para esta noche tenía prevista una especialidad: chuletas de ternera asadas. “Tối nay tôi đã định làm một món đặc biệt: sườn bò chiên. |
¿ Nunca has comido chuletas de cordero? Cháu chưa bao giờ ãn sườn dê sao? |
El cordero es quizás el segundo producto cárnico popular en esta región (chuletas al sarmiento), y finalmente la ternera, habitual en las zonas de montaña. Cừu có lẽ là loại thịt phổ biến thứ hai ở khu vực này và cuối cùng, thịt bê phổ biến ở các vùng núi. |
¡ Malvado Dr. Chuleta de Cerdo! Tiến sĩ Sườn Heo quỷ quyệt! |
Bueno, supongo que en cuanto a pasatiempos, este es mucho mejor que cortarse como una chuleta de cerdo. Chà, nếu như là sở thích, việc này đúng là tốt hơn là tự thiêu cháy mình như món sườn lợn. |
Chuletas de cordero, casi crudas. Sườn cừu rán sơ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chuletas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chuletas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.