chicken pox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chicken pox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chicken pox trong Tiếng Anh.

Từ chicken pox trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏng rạ, thủy đậu, trái rạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chicken pox

bỏng rạ

noun

thủy đậu

noun (childhood disease)

He woke up with chicken pox.
Lúc thức dậy cậu ta phát hiện mình bị thủy đậu.

trái rạ

noun

Xem thêm ví dụ

He woke up with chicken pox.
Lúc thức dậy cậu ta phát hiện mình bị thủy đậu.
Sadie might have the chicken pox.
Có thể Sadie bị thuỷ đậu rồi.
Is it a rash, or is it the chicken pox?
Là nốt phát ban hay là thuỷ đậu?
Looks like your computer has chicken pox.
Cứ như máy tính của chúng ta bị thuỷ đậu vậy.
It's not about the fact that he bullied me, that he made me miss more school days than chicken pox.
Đó không phải là thực tế, về chuyện cậu ta bắt nạt tớ, rằng cậu ta làm tớ bỏ lỡ ngày đi học nhiều hơn cả khi thủy đậu.
The effectiveness of vaccination has been widely studied and verified; for example, vaccines that have proven effective include the influenza vaccine, the HPV vaccine, and the chicken pox vaccine.
Hiệu quả của tiêm phòng đã được nghiên cứu rộng rãi và xác minh, ví dụ, thuốc chủng ngừa cúm, vắc-xin HPV, và vắc-xin thủy đậu cùng nhiều loại khác.
Even today, holy men, pregnant women, people with leprosy/chicken pox, people who have been bitten by snakes, people who have committed suicide, the poor, and children under 5 are not cremated at the ghats but are left to float free, in order to decompose in the waters.
Thậm chí ngày nay, holy men, phụ nữ mang thai, người có bệnh phong/thủy đậu, người bị rắn cắn, người tự tử, người nghèo và trẻ em dưới 5 tuổi không được hỏa táng tại các bậc đá nhưng được thả trôi để phân hủy trong nước.
This thing is just as likely to be caused by chicken pox.
Thứ này gây bệnh giống như bệnh thuỷ đậu.
I had the chicken pox three times.
Tôi đã bị thuỷ đậu 3 lần rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chicken pox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.