chin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chin trong Tiếng Anh.
Từ chin trong Tiếng Anh có các nghĩa là cằm, giúp đỡ, ủng hộ, Cằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chin
cằmnoun (bottom of a face) There's weeds growing chin high in that place. Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó. |
giúp đỡverb |
ủng hộverb |
Cằmverb (facial feature) I've got more chins than a Chinese phone book. Cằm tôi còn dày hơn một cuốn danh bạ Trung Quốc. |
Xem thêm ví dụ
Very low DO levels (0.3, 1.8, 3.5 mg/L) were found in the areas of Klong 12 Thanwa, Mae Klong, and Tha Chin. Nồng độ DO thấp (0.3, 1.8, 3.5 mg / L) đã được tìm thấy ở khu vực Klong 12 Thanwa, Mae Klong và Tha Chin. |
He might see a double chin that came from overeating and overdrinking, bags under the eyes from sleeplessness, and wrinkles in his brow from nagging anxieties. Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên. |
It was translated sometime during the Eastern Chin dynasty (317–420). Câu chuyện này bắt nguồn từ thời nhà Đông Tấn (317-420). |
War Dogs is a 2016 American biographical dark comedy-crime film directed by Todd Phillips and written by Phillips, Jason Smilovic and Stephen Chin, based on a Rolling Stone article by Guy Lawson. Cộng sự hổ báo (tiếng Anh: War Dogs) là một bộ phim điện ảnh 2016 của Mỹ thuộc thể loại chính kịch, hài kịch đen và tiểu sử do Todd Phillips đạo diễn kiêm viết kịch bản cùng Jason Smilovic và Stephen Chin, dựa trên một bài viết trên Rolling Stone của Guy Lawson. |
The Chinese minister Zhou Enlai argued that the western border had never been delimited, that the Macartney-MacDonald Line, which left the Aksai Chin within Chinese borders was the only line ever proposed to a Chinese government, and that the Aksai Chin was already under Chinese jurisdiction, and that negotiations should take into account the status quo. Thủ tướng Trung Quốc Chu Ân Lai lập luận rằng biên giới phía tây chưa từng được phân định, rằng Đường Macartney-MacDonald có nội dung để Aksai Chin trong biên giới Trung Quốc là đường duy nhất từng được trình cho một chính phủ Trung Quốc, và Aksai Chin đã nằm dưới quyền tài phán của Trung Quốc, và các đàm phán cần diễn ra trên cơ sở nguyên trạng. |
Jackson wrote in his 1988 autobiography Moonwalk that, in addition to the two rhinoplasties, he also had a dimple created in his chin. Jackson đã viết trong cuốn tư truyện Moonwalk (1988) rằng, ngoài hai cuộc nâng mũi, ông cũng đã phẫu thuật tạo ra lúm đồng tiền ở vùng cằm. |
His lip was trembling, and in the absence of his usually toothy grin, he looked weak chinned and feeble. Môi thầy run lập cập, và vì thiếu vắng nụ cười đầy răng thường ngày, trông thầy rõ ra là một kẻ yếu ớt, trệu trạo. |
There's weeds growing chin high in that place. Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó. |
Studies have shown that full face helmets offer the most protection to motorcycle riders because 35% of all crashes showed major impact on the chin-bar area. Theo nhiều nghiên cứu, mũ bảo hiểm full-face bảo vệ người lái tốt nhất vì có đến 35% các vụ tai nạn gây ảnh hưởng đến vùng cằm. |
So the arms up in the V, the chin is slightly lifted. Hai cánh tay vươn lên thành chữ V, cằm hơi ngẩng lên. |
And the beard on his chin was as white as the snow; Và bộ râu trên cằm của mình được trắng như tuyết; |
In good weather, I can even go outside to talk to people, thanks to a specially adapted motorized wheelchair that I steer with my chin. Khi thời tiết đẹp, tôi có thể ra ngoài để nói chuyện với người ta nhờ chiếc xe lăn có động cơ được thiết kế đặc biệt để tôi lái bằng cằm. |
What's great about an 80-year-old Armenian man with half his chin scraped off? Có gì tuyệt vời về một người đàn ông Armenia 80 tuổi.. |
And he picks which joint he wants to move with those chin switches. Ông chọn khớp nào mình muốn di chuyển bằng nút chuyển ở cằm. |
As such he is like Tantalus of Greek mythology—he is up to his chin in water, but he remains thirsty nevertheless. Giống như nó là Tantalus trong truyện thần thoại Hy Lạp—người đứng dưới nước dâng lên đến cầm vậy mà vẫn bị khát. |
W. H. Johnson, a civil servant with the Survey of India proposed the "Johnson Line" in 1865, which put Aksai Chin in Jammu and Kashmir. W. H. Johnson, một công chức thuộc Cơ quan Khảo sát Ấn Độ đã đề xuất "Đường Johnson" vào năm 1865, đưa Aksai Chin vào Jammu và Kashmir. |
Hey, sis? - chin out, more? Chị này. Gì vậy? làm tiếp đi. |
In the southwest, mountains up to 7,000 m (23,000 ft) extending southeast from the Depsang Plains form the de facto border (Line of Actual Control) between Aksai Chin and Indian-controlled Kashmir. Tại phía tây nam, các dãy núi cao đến 7.000 m (23.000 ft) kéo dài về phía đông nam từ Bình nguyên Depsang tạo thành biên giới thực tế giữa Aksai Chin và Kashmir do Ấn Độ kiểm soát. |
I pulled the blanket to my chin and watched the snowcapped hills in the north through the window. Tôi kẻo chăn tới tận cằm và ngắm nhìn những ngọn đồi phủ tuyết ở phía Bắc qua cửa sổ. |
In pre-Islamic Arabia men would apparently keep mustaches but shave the hair on their chins. Trong thời kỳ trước Hồi giáo, đàn ông dường như giữ râu mép nhưng cạo râu trên cằm của họ. |
The term chin na in Chinese martial arts deals with the use of grappling to achieve submission or incapacitation of the opponent (these may involve the use of acupressure points). Khái niệm ‘’ Cầm nã ‘’ ( Chin Na ) trong võ thuật Trung Quốc cũng liên quan đến việc sử dụng vật lộn để khống chế hoặc làm đối thủ mất khả năng tấn công ( điều này có thể liên quan đến các huyệt đạo ). |
It is leprosy of the head or of the chin. Ấy là bệnh phong cùi trên đầu hoặc cằm. |
her head just under my chin. đầu nó tựa vào cằm tôi. |
The woman was getting a six-month checkup on her chin implants. Người đàn bà đó đến để kiểm tra lại cấy ghép cằm sau 6 tháng. |
The chin and throat are white with slight barring, and the underparts are white or cream heavily barred with black, especially on the lower belly. Cằm và cổ họng có màu trắng với những vết xước nhỏ, và phần dưới có màu trắng hoặc kem nặng nề với màu đen, đặc biệt là ở vùng bụng dưới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chin
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.