ceremony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ceremony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceremony trong Tiếng Anh.
Từ ceremony trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghi lễ, nghi thức, sự khách sáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ceremony
nghi lễnoun (ritual with religious significance) A staircase led up to a terrace where the king officiated at various ceremonies. Một cầu thang dẫn lên sân thượng, nơi vua chủ trì những nghi lễ khác nhau. |
nghi thứcnoun (ritual with religious significance) Tokyo has often asked Washington to send an envoy to this annual ceremony . Tokyo thường mời đại diện ngoại giao Washington đến tham dự nghi thức hàng năm này . |
sự khách sáonoun |
Xem thêm ví dụ
The queen appoints a Lord Lieutenant to represent her in each of the eight preserved counties of Wales, which are combinations of principal areas retained for ceremonial purposes. Nữ hoàng chỉ định một chỉ định một Lord Lieutenant để đại diện cho mình trong một trong tám hạt bảo quản ở Wales, mà là sự kết hợp của các khu vực chính cho mục đích nghi lễ. |
Yoshiyuki and co-star Sakurako Kaoru participated in the memorial ceremony for Hayashi at the film's opening at the Ueno Okura theater. Yoshiyuki hợp tác với cộng sự của cô là Kaoru Sakurako cùng tham gia trong buổi lễ tưởng niệm cho Hayashi lúc bắt đầu trình chiếu phim tại nhà hát Ueno Okura. |
If raising or lowering the flag is part of a special ceremony, with people standing at attention or saluting the flag, then performing this act amounts to sharing in the ceremony. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
On 5 July 2012, a remix of "Spectrum (Say My Name)" by Scottish musician Calvin Harris was released as the fourth single from Ceremonials, becoming the band's first UK number-one hit. Vào ngày 05 Tháng Bảy năm 2012, bản remix của "Spectrum (Say My Name)" của DJ người Scotland Calvin Harris đã được phát hành như là đĩa đơn thứ tư từ Ceremonials, trở thành ban nhạc đầu tiên của Vương quốc Anh có ca khúc đứng vị trí thứ nhất. |
Tiswin, or niwai is a mild, fermented, ceremonial beverage produced by various cultures living in the region encompassing the southwestern United States and northern Mexico. Tiswin, hay niwai là một loại đồ uống lên men nhẹ được dùng trong nghi lễ, nó được nhiều nền văn hóa từ vùng tây nam Hoa Kỳ và miền Bắc México sử dụng. |
The northern 130 km (81 mi) section opened on 12 March 2011 (although opening ceremonies were canceled due to the 2011 Tōhoku earthquake and tsunami), enabling through-services to Shin-Osaka (and with a change of train, Tokyo). Đoạn phía bắc 130 km (81 mi) hoàn thành vào 12 tháng 3 năm 2011 giúp cho tàu hoạt động liên tục từ Shin-Osaka (và những tàu đổi chuyến từ Tokyo). |
The ceremony was held at Highclere Castle, and on 27 May 2005 the couple celebrated the birth of their first child, Téa. Buổi lễ được tổ chức tại lâu đài Highclere, và ngày 27 tháng 5 năm 2005 cặp đôi chào mừng đứa đầu lòng Téa. |
At one point, Paul and four other Christians went to the temple to cleanse themselves ceremonially. Có lần Phao-lô và bốn tín đồ Đấng Christ khác đến đền thờ để làm lễ tinh sạch cho mình. |
He died four days after the formal Japanese surrender ceremony. Ông mất 4 ngày sau khi ngày lễ đầu hàng chính thức của Nhật. |
Pope Paul VI refused to take part in the coronation ceremony. Ngay cả Giáo hoàng Paul VI cũng từ chối tham dự lễ đăng quang xa hoa của Bokassa. |
In 2006, a same-sex couple celebrated an informal wedding ceremony in the country in the Etchmiadzin Cathedral (Holy See of the Armenian Apostolic Church). Năm 2006, một cặp đôi đồng giới đã tổ chức lễ cưới không chính thức tại quốc gia này trong Nhà thờ Etchmiadzin (Tòa thánh của Giáo hội Tông truyền Armenia). |
On the 2nd, the oath of office of Assistant Secretary of the Navy for Air was administered to John L. Sullivan on board Shangri-La, the first ceremony of its type ever undertaken in a combat zone. Vào ngày 2 tháng 7, lời thề sĩ quan của John L. Sullivan, sau này là Trợ lý Bộ trưởng Hải quân về Không lực, đã được đọc trên Shangri-La, một nghi thức kiểu này lần đầu tiên được thực hiện trong vùng chiến sự. |
But he invited me to come to a ceremony they were having that day for her grandmother. Nhưng ông ta đã mời tôi đi dự một buổi lễ dành cho bà cụ trong ngày hôm đó. |
For example, they refused to participate in the Anglican marriage service, preferring to limit their wedding ceremonies to what was legally necessary. Thí dụ, họ từ chối không tham dự lễ cưới của Giáo hội Anh và khi cử hành lễ cưới, họ chỉ muốn làm những điều luật pháp đòi hỏi mà thôi. |
My parents, Walter and Jean Gong, were married three times: a Chinese ceremony for family, an American ceremony for friends, and a sacred ceremony in the house of the Lord for time and eternity. Cha mẹ tôi, Walter và Jean Gong, kết hôn ba lần: một nghi lễ kiểu Trung Hoa cho gia đình, một nghi lễ kiểu Hoa Kỳ cho bạn bè; và một nghi thức thiêng liêng trong nhà của Chúa cho thời tại thế và thời vĩnh cửu. |
When I was born, my parents planted a magnolia tree in the backyard so there would be magnolias at my wedding ceremony, held in the Protestant church of my forefathers. Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. |
There's only one public ceremony in the afternoon at 4:00. Chỉ có một buổi lễ công cộng vào buổi chiều lúc 4 giờ. |
In a traditional Jewish wedding ceremony, the wedding ring is placed on the bride's righthand index finger, but other traditions place it on the middle finger or the thumb, most commonly in recent times. Trong các nghi lễ cưới của người Do Thái truyền thống, chiếc nhẫn được đặt trên ngón trỏ, nhưng các truyền thống khác ghi lại nó ở ngón giữa hoặc ngón cái là phổ biến nhất trong thời gian gần đây. |
* During September 2010, Cong An Nhan Dan (People's Police) newspaper reported that police in collaboration with local officials organized several public criticism ceremonies in Duc Co district, Gia Lai. * Trong tháng Chín năm 2010, báo Công An Nhân Dân đưa tin công an phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức nhiều lễ kiểm điểm trước dân ở huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai. |
He was special guest at the 1992 Grammy Awards Ceremony, broadcast live to an audience estimated at over one billion, and became Musical America's youngest Instrumentalist of the Year in 1995. Anh là khách mời đặc biệt tại Lễ trao giải Grammy năm 1992, phát sóng trực tiếp cho khán giả ước tính hơn một tỷ người, và trở thành "Nhạc công Mỹ trẻ nhất của năm" vào năm 1995. |
A month later, in November 2006, another small stir erupted during the launching ceremony of the Iskandar Development Region, when Sultan Iskandar voiced his opinion that the Causeway, which connects Johor and Singapore, should be removed to allow ships to pass through and promoting development of the state. Tháng 11 năm 2006, một khuấy động nhỏ khác bùng phát trong lễ khánh thành Khu vực Phát triển Iskandar, khi Sultan Iskandar phát biểu quan điểm của mình rằng đường đắp cao nối Johor và Singapore nên được loại bỏ để cho tàu đi qua và thúc đẩy sự phát triển của bang. |
During Sorry Business, family members will take on specific roles and responsibilities, protocols such as limiting the use of photographs, saying the name of the deceased, and holding a smoking ceremony are all a sign of respect and allow for a peaceful transition of the spirit. Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an. |
Battuta describes a ceremonial dinner followed by a display of martial skill. Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ... Sau đó là màn biểu diễn võ thuật. |
It became the site of the royal coronation ceremony and the representational city of the Arsacids, according to Brosius. Nó trở thành nơi diễn ra lễ đăng quang của hoàng gia và là thành phố đại diện cho triều đại Arsaces, theo Brosius. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceremony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ceremony
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.