roast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roast trong Tiếng Anh.
Từ roast trong Tiếng Anh có các nghĩa là nướng, quay, rang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roast
nướngverb (to cook food by heating in an oven or fire) I ain't got time to roast you now, fire boy. Bây giờ tôi không có thời gian để nướng anh, thợ nướng à. |
quayverb He always thought he smelled a pot roast. Bất cứ món gì, thịt gà, bánh mì luôn luôn muốn quay. |
rangverb Ah, roasted lizard with a little bit of coriander and sea salt. Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển. |
Xem thêm ví dụ
Alcatra, beef marinated in red wine and garlic, then roasted, is a tradition of Terceira Island in the Azores. Alcatra, thịt bò ướp trong vang đỏ và tỏi, sau đó nướng, một món truyền thống của đảo Terceira ở Azores. |
They starved the caterpillars for a day or two before roasting them. Họ giam đói con sâu 1 hoặc hai ngày trước khi nướng chúng. |
He then handed her some roasted grain, and she ate and was satisfied, and she had something left over. Ông đưa cho cô ngũ cốc rang, cô ăn no nê và còn dư một ít. |
Roast potatoes! Khoai luộc đây! |
I ain't got time to roast you now, fire boy. Bây giờ tôi không có thời gian để nướng anh, thợ nướng à. |
Barzillai, Shobi, and Machir did all they could to satisfy those needs by supplying David and his men with beds, wheat, barley, flour, roasted grain, broad beans, lentils, honey, butter, sheep, and other provisions. —2 Samuel 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
We beat those farmers and now we're triumphantly eating their roasted chicken, their sizzling duck, their succulent turkey, their foie gras... Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de... |
One type in particular, Jamaican Blue Mountain Coffee, is considered among the best in the world because at those heights in the Blue Mountains, the cooler climate causes the berries to take longer to ripen and the beans develop more of the substances which on roasting give coffee its flavor. Cà phê được chủ yếu trồng xung quanh núi Blue và tại các khu vực đồi núi, nơi đó có một loại cà phê, cà phê Blue Mountain, được xem là một trong những số tốt nhất trên thế giới bởi vì ở những đỉnh cao trong dãy núi Blue có khí hậu mát làm các quả để lâu chín và hạt cà phê phát triển thêm các chất đó vào làm cho cà phê rang hương vị của nó. |
Coffee is made by roasting the seeds of a coffee plant , grinding them and brewing the resulting grounds using a number of methods . Cafe được tạo ra bằng cách rang hạt , nghiền nhỏ và ủ bột , sử dụng một số phương pháp . |
In the Law that Jehovah eventually gave the nation of Israel, acceptable sacrifices included not only animals or animal parts but also roasted grain, sheaves of barley, fine flour, baked goods, and wine. Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa. |
Recognizing the plight of David and his men, these three loyal subjects brought much needed supplies, including beds, wheat, barley, roasted grain, broad beans, lentils, honey, butter, and sheep. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
In Noyce’s junior year, he got in trouble for stealing a 25-pound pig from the Grinnell mayor's farm and roasting it at a school luau. Trong năm học đầu tiên, Noyce đã gặp rắc rối khi ăn trộm một con lợn nặng 25 pound từ trang trại của thị trưởng Grinnell và nướng nó tại một buổi tiệc của trường. |
Sometimes, beers are made with roasted buckwheat added as a flavoring, and called "soba ale". Đôi khi, các loại bia được làm từ kiều mạch như một cách tạo hương vị, và được gọi là "soba ale". |
At least we got some roasted raven coming up. Ít nhất chúng ta đã có một số quạ rang sắp tới. |
Where you at, light roast? Anh ở đâu, rang sơ? |
(Proverbs 12:27) A slack person —“the lazy man”— does not “start up,” or “roast,” his game. (Châm-ngôn 12:27) Người lười biếng không “chiên-nướng” con vật mình đã săn được. |
In December 2006, sixteen diners were hospitalized after eating a poisonous variety of boletus mushrooms in Beijing at the Dayali Roast Duck Restaurant. Tháng 12 năm 2006, 16 thực khách đã phải nhập viện sau khi ăn phải một loại nấm thông độc ở nhà hàng vịt nướng Dayali tại Bắc Kinh. |
There was a small, flat space in these rocky cliffs that had a natural fireplace where you could cook hot dogs and roast marshmallows. Trong những vách núi đá này có chỗ bằng phẳng, trên đó có một lò nướng thiên nhiên để nấu hotdog và nướng kẹo dẻo. |
He introduced the practice of eating roast beef and potatoes with horseradish sauce and yorkshire pudding on Sundays, a meal that remains a staple British favourite for Sunday lunch. Ông đã giới thiệu thói quen ăn thịt bò nướng, khoai tây nước, nước sốt cải ngựa và yorkshire pudding vào chủ nhật, vẫn còn là một thói quen của người Anh được ưa chuộng trong bữa trưa chủ nhật. |
When the Passover was instituted in Egypt, the flesh of the roasted lamb was eaten, but none of the blood of the Passover lamb was eaten. Khi lễ Vượt-qua được lập ra ở xứ Ê-díp-tô, thịt chiên đã nướng ăn được, song huyết chiên con của lễ Vượt-qua phải đổ đi. |
(Matthew 13:31; 23:23; Luke 11:42) Later, the guests may have enjoyed a dessert of roasted wheat prepared with almonds, honey, and spices. Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42). |
I'm doomed just to roast in hell! Con ă bË k ¿t án n ° Ûng trong lía Ëa ngåc! |
Ranchers roasting grain and calling it coffee. Nông dân rang lúa và gọi đó là cà phê. |
Not " roasts, " " ghosts. " Không phải thịt nướng mà là ma. |
14 You must not eat any bread, roasted grain, or new grain until this day, until you bring the offering of your God. 14 Cho đến ngày đó, tức đến lúc các ngươi mang lễ vật dâng cho Đức Chúa Trời mình, các ngươi không được ăn bánh, ngũ cốc rang hoặc ngũ cốc còn tươi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới roast
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.