cazador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cazador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cazador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cazador trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người đi săn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cazador
người đi sănadjective Ahora la presa se convierte en el cazador. Bây giờ người bị săn đuổi trở thành người đi săn. |
Xem thêm ví dụ
Estas aves eran cazadas por su carne que se vendía por toneladas, y era sencillo hacerlo porque cuando esas enormes bandadas bajaban al suelo, eran tan densas, que cientos de cazadores aparecían con sus redes y masacraban a decenas de miles de aves. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
La FCI cambió su designación oficial de "Cazador de los Balcanes" a "Sabueso serbio" en 1996. Liên minh nghiên cứu chó quốc tế (FCI) đã thay đổi tên gọi chính thức của giống chó này thành chó săn Serbia vào năm 1996. |
¿Un cazador acercándose a un asesinato? Một thợ săn kết thúc chuyến đi chăng? |
Estamos en un planeta cazador de alienígenas. Chúng ta bị kẹt trong thế giới săn bắn của người ngoài hành tinh. |
Incluso los cazadores-recolectores usaban herramientas rudimentarias. Thậm chí những người đi săn cũng phải dùng những công cụ thô sơ. |
Mi hermano y yo salimos a cazar, pero mi hermano no es un gran cazador Anh em chúng tôi thường ra ngoài đi săn,Nhưng không may là anh tôi không phải là thợ săn giỏi nhất thế giới |
Más proteína que la que la familia del cazador podía comer antes de que se pudriera. Nhiều chất dinh dưỡng hơn một nhà thợ săn có thể ăn trước khi nó kiệt quệ. |
¿De todos modos qué es un cazador? Kiểu thợ săn là gì? |
Las especies del género Phoneutria son cazadores nocturnos muy agresivas y venenosas, y suponen un serio peligro para los humanos. Những thành viên của chi Phoneutria rất hung hăng và là loài săn mồi ban đêm bằng nọc độc và chỉ có các loài chi này của họ mới gây nguy hiểm cho con người. |
Antes de continuar su viaje migratorio, necesitan descansar un día o dos sobre el terreno, lo que las convierte en presa fácil para los cazadores. Để tiếp tục chuyến hành trình, chúng phải nghỉ trên mặt đất một hoặc hai ngày và vì thế dễ bị thợ săn bắt. |
Un cazador lo atrapó mientras bebía agua cuando era cachorro y lo llamo " Sediento ". 1 thợ săn bắt được nó đang uống nước từ con suối khi nó còn bé tí, và tên của nó là " " Thirsty ". |
Los cazadores eran antes una tripulación numerosa y feliz aquí. Các thợ săn trước đây là một phi hành đoàn rất nhiều và vui vẻ ở đây. |
Es un gorro de cazador. Là mũ săn. |
Los cazadores que viven en el denso sotobosque de la selva tienen toda clase de formas y tamaños. Các kẻ săn mồi sống dưới tán rừng dầy đặc đến với nhiều hình dạng kích thước. |
Tú decir cazador de bisontes no venir. Anh nói không có thợ săn bò tới đây. |
Paral es buena cazadora. Paral là 1 thợ săn giỏi. |
Esta unidad, fue conocida por los "Gespenster Jäger" (del alemán cazador fantasma)fue parte de los "9 Invisibles". Đơn vị này, cũng được biết đến như là "Gespenster Jäger" (tiếng Đức cho "Thợ săn ma" hay "Ghost Hunter") là một phần của "Đội 9 tàng hình"(Invisible 9). |
Yahya Abdul-Mateen II como David Kane / Black Manta: Un despiadado cazador de tesoros y un mercenario en alta mar con un don para crear innovaciones tecnológicas letales. Yahya Abdul-Mateen II vai David Kane / Black Manta: Một tên hải tặc tàn nhẫn và một lính đánh thuê trên biển. |
Tal como el cazador atrae a su presa mediante una carnada, el Diablo emplea diversos medios como la adivinación, la astrología, el hipnotismo, la brujería, la quiromancia y la magia para engañar a personas de todo el mundo (Levítico 19:31; Salmo 119:110). Như thợ săn dùng mồi để nhử con vật, Sa-tan lôi cuốn và gài bẫy người ta trên khắp thế giới qua các hình thức bói khoa, chiêm tinh, thôi miên, thuật phù thủy, bói chỉ tay, và dùng bùa chú.—Lê-vi Ký 19:31; Thi-thiên 119:110. |
No son cazadores corrientes. Họ không phải thợ săn tầm thường. |
El señor Gwizdo y el Caballero Lian Chu, los más grandiosos cazadores de dragones de- Ngài Gwizdo và hiệp sĩ Lian-Chu, những người săn rồng dũng cảm nhất từ... ờ... |
O Orión, el cazador. Hay là chòm sao Lạp Hộ với hình cung tên. |
Un legendario piloto y cazador de tesoros. Một thợ săn tiền thưởng và lính đánh thuê nổi tiếng. |
Lo que sea este lugar, tenemos que salir de aquí y rápido, antes que esos cazadores de elfos nos encuentren. Dù nơi này là gì đi nữa, ta phải nhanh chóng ra khỏi đây trước khi Thợ săn Tiên nhân tìm thấy ta. |
No se trata de acostarse con cualquier chica... que te coquetea, poderoso cazador de leones. Yêu không phải là lên giường với tất cả các cô gái đã đá mắt với chàng, hởi dũng sĩ diệt sư tử cao quý. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cazador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cazador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.