cava trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cava trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cava trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cava trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sâm panh, sâm banh, hầm, hầm chứa, rượu sâm banh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cava
sâm panh(champagne) |
sâm banh(champagne) |
hầm(cellar) |
hầm chứa(cellar) |
rượu sâm banh(champagne) |
Xem thêm ví dụ
" El que cava una fosa caerá en ella. " " Ai đào ra cái bẫy, rồi cũng có ngày sẽ té vào đó thôi ". |
" Cuando uno va a la guerra, primero cava dos tumbas ". " Khi ai đó bắt đầu chuẩn bị cho chiến tranh, Trước tiên hãy đào 2 ngôi mộ. " |
Cállate y cava, T-Bag. Câm mồm và đào đi, T-Bag. |
Después de la lluvia, gira y mezcla el material para fomentar la descomposición y, si las condiciones lo permiten, cava una cámara de huevos en agosto (el último mes del invierno austral). Sau khi mưa, chim trống quay và trộn vật liệu để tăng độ phân hủy, và nếu điều kiện cho phép, đào một khoang đẻ trứng vào tháng 8 (tháng cuối cùng của mùa đông phía nam). |
Atravesando la vena cava superior. Đang đi qua tĩnh mạch chủ trên. |
«¿Quién promueve el boicot al cava?». “Ai đẩy ái phi triều Thanh xuống giếng?”. |
Cava mi tumba y entiérrame, Y el cobertizo es tuyo. Chỉ cần ngươi giúp ta đào mộ để an táng ta, chỗ ở này coi như tặng ngươi đó. |
Reconstruye el altar de Jehová, cava una zanja a su alrededor y prepara el sacrificio. Ông dựng lại bàn thờ của Đức Giê-hô-va, đào một cái mương chung quanh bàn thờ, và đặt của-lễ lên trên. |
La cueva más profunda del mundo conocido, Krubera (Voronja) Cueva ("" Los Cuervos "Cava, en Inglés), está situado en las montañas del oeste de Abjasia Cáucaso. Hang động sâu nhất được biết đến trên thế giới, hang Krubera (Voronja), nằm tại phần phía tây dãy núi Kavkaz của Abkhazia. |
Incluso cava una zanja alrededor del altar y la llena de agua. Thậm chí, ông còn đào một cái mương xung quanh bàn thờ và đổ đầy nước vào đó. |
El de los Apalaches, siempre callado y diligente, cava una tumba para el sureño, le improvisa una modesta lápida con la botella vacía y sigue su camino. Gã mọi rợ... mãi mãi im lặng và cần mẫn... đào huyệt cho gã lỗ mãng, tạo nên một bia mộ khiêm tốn từ cái chai rỗng, và bước đi. |
Justo como los cava tumbas siempre tratando de conseguirlo por debajo de la superficie. Giống như 1 người đào mộ vậy, luôn cố tìm ra cái ẩn sâu dưới lớp vỏ bề mặt. |
¿Por qué cava? Ông đào làm gì? |
Cava con las manos, no con la boca. Hãy đào bằng tay của mày ấy không phải là miệng |
¿Cómo estás, lo cava? Anh khỏe không, Dig? |
¡ Cava más rápido! Đào nhanh lên! |
Isaías dice que el dueño ‘cava la tierra y la limpia de piedras’, una labor tediosa y agotadora. Ê-sai mô tả người chủ vườn phải “khai-phá ra; cất-bỏ những đá”—một công việc nhọc nhằn không lấy gì làm hấp dẫn! |
La cava está abajo. Hầm rượu ở dưới cầu thang. |
Cava esa letrina, Amin. " Đào hố xí này, Amin. " |
Ningún jardín hermoso es el producto de una labor superficial de cava y siembra. Không có một cái vườn nào đã từng được làm đẹp đẽ bằng cách đào đất và rải hạt giống một cách sơ sài và đại khái. |
Entre 2000 y 2008, Evans actuó en muchas producciones en el West End de Londres, como La Cava, Taboo, Rent, Miss Saigon o Avenue Q, así como varios espectáculos al margen del circuito comercial en Londres y en el Festival de Edimburgo. Từ năm 2000 đến năm 2008, Luke Evans tham gia trong nhiều vở kịch của West End ở London, bao gồm La Cava, Taboo, Rent, Miss Saigon, Avenue Q, cũng như một số chương trình tại London và tại Liên hoan Edinburgh. |
Tal vez debería llamar al cuidador de la cava, Su Majestad. Oh, có lẽ tôi nên gọi người quản lý hầm rượu, thưa Nữ hoàng. |
Geoffrey Smith añade: “La jardinería consiste en largos períodos de tarea rutinaria, entremezclados con momentos de tan sublime belleza que olvidamos toda la cava y la escarda, así como la ansiedad que sufrimos”. Geoffrey Smith nói: “Công việc làm vườn gồm có những công việc cực nhọc thường ngày trong một thời gian dài, chen lẫn với những giây phút đẹp tuyệt vời khiến người ta quên đi tất cả những sự đào đất, nhổ cỏ dại và ngay cả những mối lo nghĩ nữa”. |
Puede asemejarse a la diferencia entre un hombre que cava en busca de un tesoro escondido y otro que cava zanjas en un campo de trabajos forzados. Ta có thể ví sự khác biệt như một người đào tìm kho tàng chôn giấu và một người bị bắt đào mương trong trại tù khổ sai. |
No cava madrigueras sino que aprovecha estos lugares para ocultarse. Chúng không có hang, nhưng sử dụng những nơi này để ẩn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cava trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cava
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.