cartero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cartero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cartero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người đưa thư, bưu tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cartero
người đưa thưnoun (Empleado del correo que lleva las cartas a las casas.) Alguien debería decirle algo al cartero. Có lẽ ai đó nên nói rõ cho người đưa thư. |
bưu tánoun |
Xem thêm ví dụ
Soy tu cartero. Tớ là người đưa thư. |
Así que cuando usted entra, o si vienen desde casa, si lleva una cartera, funciona también dentro de ella. Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn. |
Tengo mi cartera aquí, también. Tớ cũng bỏ cả ví trong này. |
Siga a la ofensiva, Carter. Tiếp tục tấn công, Carter! |
Lo necesito sin sellar, Carter. Tôi cần nó tháo niêm phong, Carter. |
Esta catástrofe de la Regis Air, está arruinando mi cartera de clientes. Thất bại của Regis Air đã nghiền nát các danh mục đầu tư của tôi. |
IBM, como saben, HP, Sun -- algunos de los competidores más feroces del mundo TI usan código abierto en su sofware, proporcionan una cartera de patentes para bienes universales. IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng. |
Más tarde, ella fue el cartero en La Ruota Della Fortuna, la versión italiana de Wheel of Fortune. Cô đã làm việc như là một chiêu đãi viên của Wheel of Fortune trong phiên bản tiếng Pháp và tiếng Ý của chương trình. |
EL proceso de paz en el Medio Oriente finalizaría cinco años después, en 1978, cuando el Presidente estadounidense Jimmy Carter mediará los Acuerdos de Camp David, durante los cuales Israel devolvería la península del Sinaí a cambio de un acuerdo egipcio para reconocer el estado de Israel. Hòa bình được hoàn tất vào năm 1978 khi Tổng thống Hoa Kỳ Jimmy Carter làm trung gian cho Hiệp định Trại David, trong thời gian đó Israel trả lại Bán đảo Sinai để đổi lấy một thỏa thuận hòa bình của Ai Cập bao gồm sự công nhận của nhà nước Israel. |
Carter y su esposa, Rosalynn Carter, son también muy conocidos por su trabajo como voluntarios con la organización Habitat for Humanity, una institución filantrópica con sede en Georgia que ayuda a trabajadoras de bajos ingresos a construir y comprar sus propias casas. Carter và Rosalynn được nhiều người biết tiếng qua sự cộng tác của họ với Tổ chức Hỗ trợ Gia cư Habitat (Habitat for Humanity), một tổ chức từ thiện Cơ Đốc chuyên xây dựng nhà ở cho người nghèo. |
Creo que es hora de informárselo a la detective Carter. Tôi nghĩ đã đến lúc cập nhật tình hình Thanh tra Carter. |
Mantenme informado y quita a Carter de mi camino. Ráng cho tôi biết chi tiết, và cố giữ Carter tránh xa ra. |
Es, uh, todo lo que tengo en la cartera. Đây là tất cả những gì tôi còn trong ví. |
Su carnet y registro están fuera de la cartera. Bằng lái và giấy đăng ký ở ngoài ví của ổng. |
Por otro lado, más importante es una buena noticia que borramos el ¡ Pad del cartero. Nhưng quan trọng hơn là, đúng là tin tuyệt vời khi mà ta đã xóa được từ xa iPad của gã đưa thư. |
Creía conocer a todos los que tienen una cartera de inversión tan extensa como la suya. Tôi nghĩ rằng tôi đã biết tất cả mọi người với một danh mục đầu tư như ông. |
El Honorable Christopher Joseph Carter (nacido en 1952), Ministro del Gabinete (2002-2008). Ngài Christopher Joseph Carter (sinh năm 1952): Bộ trưởng trong nội các. |
Paris Hilton hubiera sido capaz de llevar a uno de ellos en una pequeña cartera hasta que un cocodrilo caedor aterrizara sobre ella. Paris Hilton có lẽ cũng đã có thể mang theo một trong những con này trong túi xách nhỏ xinh cho tới khi một con cá sấu nhảy hạ cánh trên cô nàng |
Si aún no sabes cuál es el tipo de estrategia de puja de cartera más adecuada en tu caso, primero consulta más información sobre las distintas estrategias de pujas automáticas. Nếu bạn chưa biết loại chiến lược giá thầu tự động nào phù hợp với mình, hãy đọc giới thiệu về bộ chiến lược giá thầu tự động toàn diện. |
Si no quieres interrogarlo, Carter, me encantaría hacerlo a mí. Nếu như cô không muốn thẩm vấn anh ta, Carter, |
Los tres más escritos me traerán sus carteras y las revisaré personalmente. Ba người có số phiếu cao nhất đem cặp lên bục cho tôi kiểm tra. |
¿Cómo supiste que no iba a abrir tu cartera? Làm sao cậu biết được tôi sẽ không nhìn vào ví cậu? |
¿Alguna vez has comprado 20 copias de la misma revista, Carter? Cô từng mua 20 bản của cùng 1 tạp chí à Carter? |
¿ General Valez, Carter? Tướng Valez, Carter? |
Carter está que se caga del miedo. Carter ngồi ỉa một chỗ đủ xây Kim Tự Tháp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cartero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.