carrera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carrera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carrera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ carrera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Thể thao tốc độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carrera
Thể thao tốc độnoun (competición cuyo objetivo es completar un recorrido lo más rápido posible) |
Xem thêm ví dụ
Creo que había algunas pistas muy buenas, que podría haber soplado su carrera de par en par - que fue genial. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Su dignidad está por encima de tierra y cielo” (Salmo 148:12, 13). En comparación con los puestos y recompensas que el mundo ofrece, la carrera del servicio de tiempo completo a Jehová es sin duda el camino más seguro a una vida feliz y satisfactoria. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
En el mundo, muchos jóvenes adultos se endeudan para obtener una carrera sólo para encontrar que el costo es mucho más de lo que podrán pagar. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. |
¿Porqué debería destruir su carrera? Sao tôi phải hại ông? |
Las carreras de autos son un oficio viejo y divertido. Đua xe là nghề xưa cũ vui nhộn. |
El élder Renlund dedicó su carrera de cardiólogo a atender a pacientes con insuficiencia cardíaca. Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim. |
Yo tenía 19 años, estaba en primer o segundo año de carrera. Era Donnell, y me dijo: "Hola, probablemente no me conozcas pero me llamo Donnell Leahy". Năm đó tôi 19 tuổi, đang học năm thứ nhất thứ hai gì đó. Anh ấy đã nói: "Chào em, chắc em không biết anh đâu nhưng anh muốn cho em biết, tên anh là Donnell Leahy." |
4 A quienes ya estamos en la carrera por la vida, estas palabras nos dan mucho ánimo, pero también nos ponen a reflexionar. 4 Những lời này thật khích lệ nhưng cũng khiến chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về lối sống của mình. |
Es decir, podría tratarse de la salud de alguien, podría ser la carrera profesional de alguien, algo importante. Ý tôi là, nó có thể liên quan đến sức khỏe, sự nghiệp của ai đó, một thứ quan trọng với họ. |
Por lo tanto, si usted desea agradarle, debe evitar todo tipo de juegos de azar, como la lotería, el bingo y las apuestas en carreras de caballos. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
Ahora les propongo brevemente otros principios que serán útiles para organizar su educación y su carrera, o si enseñan, para mejorar las técnicas de enseñanza y orientación de los jóvenes científicos. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Así, en 1995, cuando tenía 19 años de edad, volé a Boston, y definitivamente yo era la competidora desconocída de la carrera. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
Las personas están compitiendo contra las máquinas, y muchos están perdiendo esa carrera. Mọi người đang chạy đua với máy móc, và nhiều người trong số đó bị thua cuộc. |
Si no, los dos pasarán el resto de sus miserables carreras en Arkham. Không bắt được, cả hai có thể dành thời gian còn lại trong sự nghiệp khốn khổ của mình ở Arkham. |
¿De qué única manera pueden los cristianos mantener un paso vigoroso hasta terminar la carrera? Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua? |
A partir de allí, inició su carrera profesional en el Guingamp, club que produjo jugadores de la talla de Didier Drogba y Florent Malouda. Sự nghiệp của anh bắt đầu vào năm 2004 với Guingamp, đội bóng đã sản sinh ra những tài năng như Didier Drogba và Florent Malouda. |
Encontramos una carrera mejor Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn |
Durante siete años después de su separación en 2000, los miembros de Boyzone tuvo un éxito relativo en sus carreras individuales. Sau 7 năm kể từ khi tan rã năm 2000, các thành viên Boyzone có một số thành công trong sự nghiệp riêng của mình. |
“En la Iglesia aprendí a enseñar a los niños, lo cual me ha ayudado en gran medida en la carrera”. “Tôi được giảng dạy tại nhà thờ cách giảng dạy cho các trẻ em, và điều đó đã thật sự giúp tôi với bằng cấp của mình.” |
Buenas noches, bienvenidos a Carrera Mortal. Chào mừng đến với " Cuộc đua tử thần " |
Todo lo que tienes que hacer es salir de la carrera con vida. Tất cả những gì anh cần làm là sống sót đi ra. |
En cambio, no podría usar etiquetas como "Acrobacias con vehículos" (el hecho de que se puedan hacer acrobacias no lo convierte en un juego de acrobacias con vehículos) ni etiquetas de géneros de juegos relacionados que puedan atraer a jugadores similares (como "Carreras de motos" o "Carreras de camiones"). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
Las carreras oficiosas pueden constituir una verdadera forma de caza. Sự đuổi theo không chính thức có thể là một hình thức thực sự của săn bắn. |
Cuando Pablo habló sobre lo que ayudó a Jesús a aguantar, también indicó lo que nosotros debemos hacer, al escribir: “Corramos con aguante la carrera que está puesta delante de nosotros, mirando atentamente al Agente Principal y Perfeccionador de nuestra fe, Jesús”. Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2). |
Lewis, ¿puedes cronometrar mi carrera? Lewis, liệu cậu có thể giúp tôi và cuộc đua thời gian? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carrera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới carrera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.