cara baca trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cara baca trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cara baca trong Tiếng Indonesia.
Từ cara baca trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là 發音, phát âm, đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cara baca
發音noun |
phát âmnoun |
đọcverb Dia sedang belajar cara membaca di sekolah, maka dia membacakan artikel tersebut bagi kami. Nó đang học đọc trong trường, nên nó đọc bài đó cho chúng tôi nghe. |
Xem thêm ví dụ
Saya mulai belajar cara membaca cetak biru dan mengoperasikan mesin fabrikasi baja berat. Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. |
Raquel baru-baru ini telah belajar cara membaca. Raquel mới vừa học đọc. |
Cara membaca gambar ini adalah melihat umur Anda pada sumbu mendatar. Để đọc biểu đồ này, bạn hãy nhìn vào tuổi của bạn ở năm trên trục ngang. |
Cara Membaca dengan Akurat. Làm thế nào đọc chính xác? |
Cara Membaca Alkitab Cách đọc Kinh Thánh |
Sekolah ini mengajarkan kpd mereka kebiasaan belajar yg baik dan caranya membaca disertai pemahaman. Điều này dạy chúng những thói quen học hỏi tốt và cách đọc với sự hiểu biết. |
Berbagai Cara Membaca Alkitab Những cách khác nhau để đọc Kinh-thánh |
Kami akan mengajarimu cara membaca, saudaraku. Bọn tao sẽ dạy mày cách đọc sách là gì. |
Meskipun pada mulanya kau rasa sukar, kau akan senang bahwa kau mempelajari caranya membaca. Nhưng mặc dầu nếu các em thấy lúc đầu khó khăn, các em sẽ thích thú nhiều khi đã biết đọc. |
Mereka akan mengajarimu cara membaca dan menulis di sana tapi sisanya takkan begitu bagus. Họ sẽ dạy cậu đọc và viết ở đó. Còn phần còn lại, không tốt lắm. |
Pertama, orang-orang yang tidak tahu cara membaca dan menulis. Trước hết, đó là những người không biết đọc và viết. |
Saudara dapat ”mendengarkan” apa yang Allah hendak katakan dengan cara membaca dan mempelajari Firman-Nya. Bạn “nghe” những gì Đức Chúa Trời nói bằng cách đọc và học hỏi Lời Ngài. |
Untuk mempelajari caranya, baca tentang menambahkan data Analytics ke laporan Google Ads. Để tìm hiểu cách thực hiện, hãy đọc cách thêm dữ liệu Analytics vào các báo cáo của Google Ads. |
Satu aksara kanji bisa memiliki cara membaca yang berbeda-beda. Từ cách nhìn nhận của người đọc, kanji cũng có một hoặc nhiều cách đọc khác nhau. |
Okurigana digunakan untuk menunjukkan cara membaca kanji yang memiliki banyak bacaan. Okurigana cũng được dùng để xác định nghĩa cho những ký tự kanji có nhiều cách đọc. |
Saya tahu caranya membaca. Tôi biết đọc chứ! |
Meskipun saya tidak tahu cara membaca, saya akan membuka Kitab Mormon dan melihat-lihatnya. Mặc dù không biết đọc, nhưng tôi thường mở quyển Sách Mặc Môn ra và lật qua các trang sách. |
Pokok Nasihat Khotbah: Cara Membaca dng Akurat (be hlm. 84 ¶1–hlm. Kỹ năng ăn nói: Làm thế nào đọc chính xác? |
CARA MEMBACA ALKITAB CÁCH ĐỌC KINH THÁNH |
Setelah beberapa kunjungan pertama kepada seorang sister tertentu, Kathy menemukan bahwa sister ini tidak tahu cara membaca namun ingin belajar. Sau một vài lần đầu tiên thăm viếng một chị phụ nữ nọ, Kathy nhận ra rằng chị này không biết đọc nhưng rất muốn học đọc. |
(Untuk informasi selengkapnya tentang cara kerjanya, baca cara kerja pengambilan sampel.) (Để biết thêm thông tin về cách làm này, đọc cách lấy mẫu như thế nào.) |
Ketika saya pindah ke Abuja, saya melihat buku-buku dan majalah-majalah Gereja, dan saya merasakan sangat perlunya untuk mengetahui cara membaca dan menulis. “Khi dọn đến Abuja, tôi thấy các cuốn sách và tạp chí của Giáo Hội, và tôi cảm thấy một sự cần thiết lớn lao để biết đọc và biết viết. |
Jika Anda mencari petunjuk tentang cara menetapkan penyesuaian bid, baca cara menambahkan atau menghapus penyesuaian bid. Nếu bạn đang tìm kiếm hướng dẫn về cách đặt mức điều chỉnh giá thầu, hãy đọc cách thêm hoặc xóa mức điều chỉnh giá thầu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cara baca trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.