capek trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capek trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capek trong Tiếng Indonesia.
Từ capek trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mệt, mỏi, mệt mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capek
mệtadjective Aku sudah tua, itu benar, dan Tuhan tahu aku capek. Tôi già rồi, đúng thế, Chúa biết là tôi đã mệt. |
mỏiadjective Kalau saya kecapekan, saya jadi gampang marah pada suami saya, Carlo. Khi quá mệt mỏi, tôi thường bực bội và mất kiên nhẫn với chồng mình là anh Carlo. |
mệt mỏiadjective Kalau saya kecapekan, saya jadi gampang marah pada suami saya, Carlo. Khi quá mệt mỏi, tôi thường bực bội và mất kiên nhẫn với chồng mình là anh Carlo. |
Xem thêm ví dụ
Kalau sampai saya berani pulang ke rumah dan mengatakan pada para imigran itu, "Kalian tahu, aku capek sekolah dan akan keluar saja," mereka akan membalas, "Kami yang akan mengeluarkanmu. Nếu có hôm nào đó về nhà tôi nói với ông bố bà mẹ của tôi "Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học", họ sẽ nói "Thế thì bố mẹ từ con. |
Aku kehilangan uang lebih dari yang kuhasilkan dan aku capek bermain-main seperti ini. Tôi bị mất nhiều hơn những gì kiếm được... và tôi phát mệt với việc lãng phí thời gian ở đây rồi. |
Ya Tuhan, aku capek sekali, Cole. Trời ơi, mẹ mệt rồi, Cole. |
(Kis. 20:35) Seorang sdr berkata, ”Bila malam tiba, dan saya kembali ke rumah setelah seharian dlm dinas Yehuwa, saya memang merasa capek. (Công 20:35) Một anh nói: “Đến chiều tối, quả thật tôi cảm thấy mệt mỏi khi về nhà sau một ngày phụng sự Đức Giê-hô-va. |
4 ”Kalau ada yang marah-marah dan kita cuek saja, dia bakal capek sendiri karena enggak ditanggapi. 4 “Nếu người nào đó la hét và bạn không đáp trả một lời, cuối cùng người đó sẽ mệt. |
Jadi kami melakukan penelitian dimana kami menetapkan 50 kata yang mungkin akan diketik orang awam kalau mereka punya hyperglycemia, sepeti "kecapekan," "kehilangan nafsu makan," "sering kencing," -- maaf, tapi itu salah satu yang umumnya akan Anda ketik. Chúng tôi thực hiện một nghiên cứu qua đó, chúng tôi xác định 50 từ mà một người thường dùng khi họ có vấn đề về chỉ số glucose trong máu cao (hyperglycemia) như là "mệt mỏi", "chán ăn," "hay đi vệ sinh","tiểu rất nhiều" thứ lỗi cho tôi, nhưng đó là những thứ mà bạn có thể sẽ gõ. |
Kalau aku ingin berhenti sekolah karena terlalu capek, aku akan bisa bertahan jika aku ..... Nếu muốn bỏ học vì thường xuyên mệt mỏi, mình có thể vượt qua bằng cách: ..... |
Anda akan merasa mudah capek dan tak berenergi. Ông có thể thấy mệt mỏi khác thường, thiếu năng lượng. |
Yang Mulia sudah capek untuk malam ini. Giáo hoàng đã nghỉ ngơi buổi tối rồi. |
Pasti capek. Hẳn là mệt lắm. |
Nah, otoritas di CCNY sudah capek dengan keberadaan saya di kampus itu. Bấy giờ trường Đại học New York đã mệt mỏi với sự có mặt của tôi. |
Kau tidak capek, Melanie? Cô không thấy mệt à, Melanie? |
Ia mengatakan, ”Melihat kebahagiaan dan rasa syukur saudara-saudari ketika masuk ke Balai Kerajaan yang baru, atau sewaktu mereka menerima bantuan setelah bencana alam, semua rasa capek langsung hilang.” Anh chia sẻ: “Thấy các anh chị địa phương vui mừng và cảm kích khi ở trong Phòng Nước Trời mới hoặc nhận được sự trợ giúp khi gặp thiên tai, tôi cảm thấy mọi công sức và nỗ lực thật đáng công”. |
Kau pasti capek setelah seharian ini. Sau một ngày dài thế này, hẳn con đã mệt rồi. |
”Semakin capek, saya semakin susah berhenti chatting atau nonton video pendek, dan bahkan kadang-kadang videonya enggak pantas ditonton,” katanya. Anh kể: “Càng mệt thì càng khó ngưng chat hoặc ngưng xem những đoạn phim ngắn, không phải phim nào cũng lành mạnh”. |
Sehubungan dng hal ini, seorang sdr di Italia berkata, ”Di sore hari, sepulangnya saya dari melakukan dinas Yehuwa, saya merasa capek, dan itu memang benar. Một anh ở Ý đã nói về điều này như sau: “Sau một ngày phụng sự Đức Giê-hô-va, tôi biết là mình mệt khi về đến nhà vào buổi chiều. |
Aku capek dengan semua ini, sob. Tôi làm không nổi đâu. |
Aku capek dengan semua ini. Tao mệt mỏi với chuyện này quá rồi, người anh em à. |
Tak lama lagi mereka capek sendiri. Nóng thế, ko khéo thì chảy cả người chúng nó ra ấy chứ |
Aku capek banget. Em thật sự mệt lắm. |
Kalau sampai saya berani pulang ke rumah dan mengatakan pada para imigran itu, " Kalian tahu, aku capek sekolah dan akan keluar saja, " mereka akan membalas, " Kami yang akan mengeluarkanmu. Nếu có hôm nào đó về nhà tôi nói với ông bố bà mẹ của tôi họ sẽ nói " Thế thì bố mẹ từ con. |
Jenney, seorang ibu di Selandia Baru, mengatakan, ”Selama beberapa tahun setelah anak saya didiagnosis menderita spina bifida, saya gampang menangis dan kecapekan kalau berupaya melakukan lebih banyak pekerjaan rumah.” Chị Jenney, một người mẹ ở New Zealand, nói: “Trong vài năm sau khi con trai tôi bị chẩn đoán mắc bệnh nứt đốt sống, mỗi lúc tôi cố làm thêm việc nhà thì cảm thấy kiệt sức và rưng rưng nước mắt”. |
Kamu pastinya capek juga, Baek Seung Jo. Chắc cậu rất mệt mỏi, Baek Seung Jo nhỉ. |
Aku capek banget. Em thực sự mệt rồi. |
Meskipun capek, John memastikan keluarganya terus melakukan kegiatan rohani. Anh chia sẻ: “Dù rất mệt nhưng tôi luôn cố gắng duy trì nề nếp thiêng liêng của gia đình. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capek trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.