cantil trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cantil trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantil trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cantil trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chai, con chai, căng tin, Chai, bầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cantil
chai
|
con chai
|
căng tin(canteen) |
Chai
|
bầu
|
Xem thêm ví dụ
É mais do que temos tido desde que esvaziastes o nosso cantil, há horas Chúng ta sẽ có nhiều hơn nếu như cô không uống hết bình vài giờ trước |
Quando estiver, damos-lhe um cantil, levamo-lo até à estrada principal e segue a sua vida. Khi đi lại được thì cho cậu ta ít đồ, chở ra đường chính rồi để cậu ta tìm đường đi. |
A comida, os cantis, os burros, tudo! Thức ăn, bi-đông, lừa, mọi thứ! |
É um cantil ali na mesa? Cái chai trên bàn là rượu à? |
Vê seu cantil? Thấy cái bi-đông của ông không? |
O meu cantil, Sargento. Bi-đông của tôi đây, Trung sĩ. |
Ela até bebeu do cantil do Condutor. Thậm chí là uống bình nước cá nhân của ông ấy. |
Obrigaste-me a encher o cantil hoje de manhã. Sáng nay mày kêu tao lấy đầy nước rồi. |
Que tem nesse cantil, Sargento? Cái gì trong bi-đông vậy, Trung sĩ? |
Isso é um cantil? Đó là chai rượu à? |
Posso ir buscar o meu cantil? Tôi mang đồ ăn theo được không? |
Tinhamos muito mais antes de você esvaziar os cantis horas atrás. Chúng ta sẽ có nhiều hơn nếu như cô không uống hết bình vài giờ trước. |
Onde está o seu cantil, Sandy? Bi-đông của anh đâu, Sandy? |
Não atiraremos em cantis! Chúng ta sẽ không bắn bi-đông! |
Sem provisões, sem cantil? Không có thức ăn, không nước uống? |
Algumas coisas essenciais incluíam um bastão para se proteger (1), uma esteira de dormir (2), uma bolsinha de dinheiro (3), um par de sandálias a mais (4), uma sacola para comida (5), uma muda de roupa (6), um recipiente de couro para tirar água de poços (7), um cantil (8) e uma grande bolsa de couro para outros itens pessoais (9). Một số thứ cần thiết như gậy để tự vệ (1), túi ngủ (2), túi tiền (3), đôi xăng đan dự trữ (4), túi thực phẩm (5), bộ quần áo để thay (6), gầu múc nước bằng da thuộc để lấy nước dọc đường (7), bầu nước (8), và một túi to bằng da để chứa vật dụng cá nhân (9). |
Tragam todos os cantis. Frenchie, gom hết mấy cái bi-đông cho tôi. |
Dá-me o teu cantil. Các công dân ngụ tại đây! |
Onde vai com esse cantil? Cô lấy cái bi-đông đó đi đâu vậy? |
Vamos encher todos nossos cantis. Hãy đổ đầy mấy cái này. |
Vou levar este cantil, se puder dispensá-lo. Nếu cô có thừa thì tôi sẽ lấy cái bi đông này. |
É do meu cantil. Nó ở trong bi - đông của tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantil trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cantil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.